Bản dịch của từ Colon trong tiếng Việt

Colon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Colon (Noun)

koʊlˈɑn
kˈoʊln̩
01

Đơn vị tiền tệ cơ bản của costa rica và el salvador, bằng 100 centimo ở costa rica và 100 centavo ở el salvador.

The basic monetary unit of costa rica and el salvador, equal to 100 centimos in costa rica and 100 centavos in el salvador.

Ví dụ

I paid 500 colons for the meal in Costa Rica.

Tôi đã trả 500 dấu hai chấm cho bữa ăn ở Costa Rica.

She exchanged dollars for colons before traveling to El Salvador.

Cô ấy đổi đô la lấy dấu hai chấm trước khi đi du lịch đến El Salvador.

The local market accepts both colons and US dollars.

Thị trường địa phương chấp nhận cả dấu hai chấm và đô la Mỹ.

02

Phần chính của ruột già, đi từ manh tràng đến trực tràng và hấp thụ nước và chất điện giải từ thức ăn chưa được tiêu hóa.

The main part of the large intestine, which passes from the caecum to the rectum and absorbs water and electrolytes from food which has remained undigested.

Ví dụ

The doctor found a polyp in his colon during the check-up.

Bác sĩ đã tìm thấy một polyp trong đại tràng của anh ấy khi kiểm tra.

She experienced severe pain in her colon after eating spicy food.

Cô ấy bị đau dữ dội ở đại tràng sau khi ăn đồ cay.

Colon cancer screening is crucial for early detection and treatment.

Sàng lọc ung thư ruột kết là rất quan trọng để phát hiện và điều trị sớm.

03

Dấu chấm câu (:) được sử dụng để đặt trước danh sách các mục, một câu trích dẫn hoặc phần mở rộng hoặc giải thích.

A punctuation mark (:) used to precede a list of items, a quotation, or an expansion or explanation.

Ví dụ

In the invitation, a colon separated the date and time.

Trong lời mời, một dấu hai chấm ngăn cách ngày và giờ.

The colon in the speech highlighted the main points.

Dấu hai chấm trong bài phát biểu nêu bật những điểm chính.

The social media post included a colon before the hashtags.

Bài đăng trên mạng xã hội có dấu hai chấm trước thẻ bắt đầu bằng #.

04

Cảng chính của panama, ở đầu caribe của kênh đào panama; dân số 87.800 (ước tính năm 2009). nó được thành lập vào năm 1850 bởi william aspinwall người mỹ (1807–55), người mà ban đầu nó được đặt tên theo.

The chief port of panama, at the caribbean end of the panama canal; population 87,800 (est. 2009). it was founded in 1850 by the american william aspinwall (1807–55), after whom it was originally named.

Ví dụ

Colon is a bustling port city in Panama.

Colon là một thành phố cảng nhộn nhịp ở Panama.

The population of Colon is estimated to be 87,800.

Dân số của Colon ước tính là 87.800 người.

William Aspinwall founded Colon in 1850.

William Aspinwall thành lập Colon vào năm 1850.

Dạng danh từ của Colon (Noun)

SingularPlural

Colon

Colons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/colon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Even though there are plenty of churches around here, this one is quite unique for it was built by French before they left Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Colon

Không có idiom phù hợp