Bản dịch của từ Colony trong tiếng Việt

Colony

Noun [U/C]

Colony (Noun)

kˈɑləni
kˈɑləni
01

Một cộng đồng động vật hoặc thực vật cùng loại sống gần nhau hoặc tạo thành một cấu trúc được kết nối về mặt vật lý.

A community of animals or plants of one kind living close together or forming a physically connected structure.

Ví dụ

The ant colony worked together to build a new nest.

Đàn kiến đã làm việc cùng nhau để xây dựng một tổ mới.

The bee colony thrived due to their organized social structure.

Đàn ong phát triển mạnh nhờ cấu trúc xã hội có tổ chức của chúng.

The penguin colony huddled together to stay warm in the cold.

Đàn chim cánh cụt rúc vào nhau để giữ ấm trong giá lạnh.

02

Một nhóm người cùng một quốc tịch hoặc chủng tộc sống ở nước ngoài.

A group of people of one nationality or race living in a foreign place.

Ví dụ

The British colony in India had significant cultural influence.

Thuộc địa của Anh ở Ấn Độ có ảnh hưởng văn hóa đáng kể.

The Spanish colony in South America grew rapidly.

Thuộc địa của Tây Ban Nha ở Nam Mỹ phát triển nhanh chóng.

The colony of bees worked together to build a hive.

Đàn ong cùng nhau xây tổ.

03

Một quốc gia hoặc khu vực nằm dưới sự kiểm soát chính trị toàn bộ hoặc một phần của quốc gia khác và bị chiếm đóng bởi những người định cư từ quốc gia đó.

A country or area under the full or partial political control of another country and occupied by settlers from that country.

Ví dụ

The British colony in India was established in the 17th century.

Thuộc địa của Anh ở Ấn Độ được thành lập vào thế kỷ 17.

Australia was once a British colony before gaining independence.

Úc từng là thuộc địa của Anh trước khi giành được độc lập.

The Spanish colony in South America influenced local cultures.

Thuộc địa của Tây Ban Nha ở Nam Mỹ ảnh hưởng đến văn hóa địa phương.

Dạng danh từ của Colony (Noun)

SingularPlural

Colony

Colonies

Kết hợp từ của Colony (Noun)

CollocationVí dụ

Small colony

Tổ nhỏ

The small colony of ants worked together to build their nest.

Các con kiến nhỏ làm việc cùng nhau để xây tổ của chúng.

Independent colony

Địa bàn tự trị

The british established an independent colony in australia.

Anh đã thành lập một thuộc địa độc lập ở úc.

British colony

Thuộc địa anh

The british colony in india struggled with social inequality.

Thuộc địa anh tại ấn độ đấu tranh với bất bình đẳng xã hội.

Huge colony

Tổ chức lớn

The huge colony of ants worked together to build their nest.

Đàn kiến lớn làm việc cùng nhau để xây tổ của chúng.

French colony

Thuộc địa pháp

The french colony in vietnam influenced the local social structure.

Thuộc địa pháp tại việt nam ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Colony cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Living in Vietnam, English is becoming increasingly important for communication in business and tourism, while Chinese is also spoken due to the country's history [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] For example, the Notre Dame cathedral situated in the heart of Ho Chi Minh City is a famous structure and notable example of French architecture, and provides profound insights into the culture of that time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Colony

Không có idiom phù hợp