Bản dịch của từ Combats trong tiếng Việt

Combats

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Combats (Noun)

kəmbˈæts
kəmbˈæts
01

Hành động tham gia vào trận chiến

The act of engaging in battle

Ví dụ

The community combats poverty through various support programs every year.

Cộng đồng chống lại nghèo đói thông qua nhiều chương trình hỗ trợ hàng năm.

The organization does not combat discrimination effectively in our society.

Tổ chức không chống lại phân biệt đối xử một cách hiệu quả trong xã hội.

How does the city combat homelessness in recent years?

Thành phố chống lại tình trạng vô gia cư như thế nào trong những năm gần đây?

02

Một cuộc đấu tranh hoặc cuộc thi giữa các lực lượng đối lập

A struggle or contest between opposing forces

Ví dụ

The community combats poverty through education and job training programs.

Cộng đồng chống lại nghèo đói thông qua giáo dục và chương trình đào tạo nghề.

The city does not effectively combat homelessness with current policies.

Thành phố không chống lại tình trạng vô gia cư hiệu quả với chính sách hiện tại.

How does the government combat social inequality in our society?

Chính phủ chống lại bất bình đẳng xã hội trong xã hội của chúng ta như thế nào?

03

Một cuộc chiến giữa các lực lượng vũ trang

A fighting between armed forces

Ví dụ

The community combats violence through education and awareness programs.

Cộng đồng chống lại bạo lực thông qua các chương trình giáo dục và nâng cao nhận thức.

The local government does not combat social issues effectively.

Chính quyền địa phương không chống lại các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

How does the city combat homelessness in recent years?

Thành phố chống lại nạn vô gia cư trong những năm gần đây như thế nào?

Dạng danh từ của Combats (Noun)

SingularPlural

Combat

Combats

Combats (Verb)

kəmbˈæts
kəmbˈæts
01

Tham gia vào một cuộc chiến hoặc trận chiến

To engage in a fight or battle

Ví dụ

The community combats bullying by organizing awareness programs every month.

Cộng đồng chống lại nạn bắt nạt bằng cách tổ chức các chương trình nâng cao nhận thức hàng tháng.

The school does not combat discrimination effectively in its policies.

Trường học không chống lại sự phân biệt một cách hiệu quả trong các chính sách của mình.

How does the city combat homelessness in recent years?

Thành phố chống lại tình trạng vô gia cư như thế nào trong những năm gần đây?

02

Phản đối hoặc kháng cự

To oppose or resist

Ví dụ

The community combats poverty through various local programs and initiatives.

Cộng đồng chống lại nghèo đói thông qua các chương trình và sáng kiến địa phương.

They do not combat discrimination effectively in their workplace policies.

Họ không chống lại sự phân biệt một cách hiệu quả trong chính sách nơi làm việc.

How does the city combat homelessness during the winter months?

Thành phố chống lại tình trạng vô gia cư như thế nào trong mùa đông?

03

Hành động để giảm hoặc ngăn chặn điều gì đó có hại

To take action to reduce or prevent something harmful

Ví dụ

The community combats homelessness by providing shelters and job training programs.

Cộng đồng chống lại tình trạng vô gia cư bằng cách cung cấp nơi trú ẩn và chương trình đào tạo nghề.

The organization does not combat social inequality effectively in our city.

Tổ chức không chống lại sự bất bình đẳng xã hội hiệu quả ở thành phố chúng ta.

How does the government combat poverty in urban areas like Chicago?

Chính phủ chống lại nghèo đói ở các khu vực đô thị như Chicago như thế nào?

Dạng động từ của Combats (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Combat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Combatted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Combatted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Combats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Combatting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/combats/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This is because impoverished countries hardly introduce necessary changes to as they do not have sufficient money and technology [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] I totally agree with this viewpoint because governments can effectively childhood obesity through comprehensive policies and initiatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Increasing taxes on sugar-based drinks and running propagation campaigns to raise consumers' awareness of their health are two feasible solutions to such problem [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] The duty to obesity in children should not fall on the government alone because parents are, for good reasons, a greater source of influence on children's unhealthy life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Combats

Không có idiom phù hợp