Bản dịch của từ Come around trong tiếng Việt

Come around

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come around (Verb)

kəm əɹˈaʊnd
kəm əɹˈaʊnd
01

Đến thăm hoặc đến thăm.

To visit or arrive for a visit.

Ví dụ

She promised to come around next weekend.

Cô ấy hứa sẽ ghé thăm vào cuối tuần tới.

They always come around for dinner on Fridays.

Họ luôn ghé thăm ăn tối vào thứ Sáu.

Let's come around to see the new neighbor.

Hãy ghé thăm để xem hàng xóm mới.

02

(thành ngữ) thay đổi suy nghĩ của một người, đặc biệt là bắt đầu đồng ý hoặc đánh giá cao những gì mà lúc đầu người ta không muốn chấp nhận.

Idiomatic to change ones mind especially to begin to agree or appreciate what one was reluctant to accept at first.

Ví dụ

After hearing the benefits, she came around to the idea.

Sau khi nghe về những lợi ích, cô ấy đã thay đổi ý kiến.

It took some time, but eventually, he came around to support.

Mất một thời gian, nhưng cuối cùng anh ấy đã đồng ý hỗ trợ.

The group's persistence made the company come around to their proposal.

Sự kiên trì của nhóm đã khiến công ty chấp nhận đề xuất của họ.

03

Để lấy lại ý thức sau khi ngất xỉu, v.v.

To regain consciousness after a faint etc.

Ví dụ

After fainting, she came around quickly and felt dizzy.

Sau khi ngất xỉu, cô ấy tỉnh lại nhanh chóng và cảm thấy chói chói.

He came around in the middle of the crowded social event.

Anh ấy tỉnh lại giữa sự kiện xã hội đông đúc.

The patient finally came around after receiving medical treatment.

Bệnh nhân cuối cùng đã tỉnh lại sau khi được điều trị y tế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Come around

Không có idiom phù hợp