Bản dịch của từ Come back trong tiếng Việt

Come back

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come back (Verb)

kəm bæk
kəm bæk
01

Trở về một nơi.

To return to a place.

Ví dụ

She promised to come back to the library after lunch.

Cô ấy hứa sẽ quay lại thư viện sau bữa trưa.

He never comes back to the same cafe twice.

Anh ấy không bao giờ quay lại quán cafe cũ.

Do you think they will come back for the social event?

Bạn nghĩ họ sẽ quay lại cho sự kiện xã hội không?

Come back (Phrase)

kəm bæk
kəm bæk
01

Để trở lại hoặc trở lại trạng thái hoặc điều kiện trước đó.

To return or revert to a previous state or condition.

Ví dụ

She promised to come back to the community after finishing her studies.

Cô ấy hứa sẽ quay lại cộng đồng sau khi hoàn thành học vấn của mình.

He didn't come back to the neighborhood once he moved to the city.

Anh ấy không quay lại khu phố sau khi chuyển đến thành phố.

Will they come back to volunteer at the local charity event next month?

Họ có quay lại để tình nguyện tại sự kiện từ thiện địa phương vào tháng tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] If tourists enjoy their trips, they will recommend the destination to their friends, or perhaps they will in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] The next day, home from the trip, I was a bundle of nerves [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, I have many ways to successfully approach a person, make them pay attention to our product, and make them to buy ours [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Come back

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.