Bản dịch của từ Come home trong tiếng Việt

Come home

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come home (Idiom)

ˈkəmˈhoʊm
ˈkəmˈhoʊm
01

Trở về nhà của mình.

To return to ones home.

Ví dụ

After the party, John will come home late tonight.

Sau bữa tiệc, John sẽ về nhà muộn tối nay.

She doesn't come home until midnight every weekend.

Cô ấy không về nhà cho đến nửa đêm mỗi cuối tuần.

When will you come home after your trip?

Khi nào bạn sẽ về nhà sau chuyến đi của bạn?

02

Trở lại trạng thái hoặc tình huống trước đó.

To revert to a previous state or situation.

Ví dụ

After years abroad, she decided to come home to her family.

Sau nhiều năm ở nước ngoài, cô quyết định trở về với gia đình.

He didn't come home after the argument with his friends last week.

Anh ấy không trở về nhà sau cuộc cãi vã với bạn bè tuần trước.

Will they come home for the holidays this year or stay away?

Họ có trở về nhà trong kỳ nghỉ năm nay hay ở lại không?

03

Chấp nhận trách nhiệm về hành động của một người.

To accept responsibility for ones actions.

Ví dụ

Many leaders come home when they make poor decisions for their community.

Nhiều nhà lãnh đạo nhận trách nhiệm khi họ đưa ra quyết định sai lầm cho cộng đồng.

She did not come home after the scandal at the charity event.

Cô ấy đã không nhận trách nhiệm sau vụ bê bối tại sự kiện từ thiện.

Will politicians come home for their policies affecting the citizens?

Liệu các chính trị gia có nhận trách nhiệm cho các chính sách ảnh hưởng đến công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come home/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I at 7 a. m, and eat my breakfast which my mother prepares for me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] After that, I and make myself some food and relax with some books for the rest of the day [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] For example, people living alone can late after enjoying parties without blame from their parents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] After a long day at work or school, many people simply want to and sit in front of the TV to relax and be entertained [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019

Idiom with Come home

Không có idiom phù hợp