Bản dịch của từ Come on trong tiếng Việt

Come on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come on (Verb)

kˈʌm ˈɑn
kˈʌm ˈɑn
01

Được sử dụng không phải theo nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem đến, trên.

Used other than figuratively or idiomatically see come on.

Ví dụ

Come on, let's join the charity event this weekend.

Hãy tham gia sự kiện từ thiện cuối tuần này.

Come on, the party starts at 8 pm, don't be late.

Hãy đi, buổi tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối, đừng đến muộn.

Come on, we need your help to set up the decorations.

Hãy đến, chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn để trang trí.

02

(nội động từ, không chính thức, với các từ trạng từ như in, by, round, over, up, down) diễn tả sự đến (theo nghĩa di chuyển về phía người nói hoặc trọng tâm khác), nhấn mạnh chuyển động hoặc tiến trình, hoặc truyền tải một sắc thái quen thuộc hoặc sự khuyến khích.

Intransitive informal with adverbial words such as in by round over up down elaboration of come in the sense of move towards the speaker or other focus emphasising motion or progress or conveying a nuance of familiarity or encouragement.

Ví dụ

Come on, join us for the party tonight.

Hãy đến, tham gia buổi tiệc tối nay.

Come on, let's walk to the park together.

Hãy đến, chúng ta cùng đi bộ đến công viên.

Come on, follow me to the coffee shop.

Hãy đến, theo tôi đến quán cà phê.

03

(nội động) tiến bộ, phát triển.

Intransitive to progress to develop.

Ví dụ

She told her friend to come on the project.

Cô ấy đã nói với bạn cô ấy để tiến triển dự án.

The community decided to come on the charity event.

Cộng đồng quyết định tiến triển sự kiện từ thiện.

The team needs to come on the new initiative.

Đội cần tiến triển sáng kiến mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were out blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Bosses should think outside the box when it to rewarding employees [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time that this church will be completed, I will not hesitate to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] How often do all the generations in a family together in your country [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Come on

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.