Bản dịch của từ Come through trong tiếng Việt

Come through

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come through (Phrase)

kəm ɵɹu
kəm ɵɹu
01

Để xoay sở để sống sót trong một tình huống khó khăn.

To manage to survive a difficult situation.

Ví dụ

She had to come through a lot of challenges to succeed.

Cô ấy đã phải vượt qua nhiều thách thức để thành công.

He didn't come through the tough times as well as expected.

Anh ấy không vượt qua những thời điểm khó khăn như mong đợi.

Did they come through the adversity stronger or weaker?

Họ đã vượt qua khó khăn mạnh mẽ hơn hay yếu hơn?

She came through the challenging interview successfully.

Cô ấy đã vượt qua cuộc phỏng vấn khó khăn thành công.

He didn't come through the tough exam due to stress.

Anh ấy không vượt qua bài thi khó do căng thẳng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Come through

Không có idiom phù hợp