Bản dịch của từ Common ground trong tiếng Việt

Common ground

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Common ground (Idiom)

01

Một lĩnh vực chung của thỏa thuận hoặc hiểu biết.

A shared area of agreement or understanding.

Ví dụ

Finding common ground is essential for resolving social conflicts effectively.

Tìm kiếm điểm chung là rất cần thiết để giải quyết xung đột xã hội.

They did not find common ground during the community meeting last week.

Họ đã không tìm thấy điểm chung trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Can we identify common ground to improve our neighborhood relations?

Chúng ta có thể xác định điểm chung để cải thiện quan hệ khu phố không?

02

Tình huống hai hoặc nhiều bên có cùng lợi ích hoặc quan điểm.

A situation where two or more parties have similar interests or opinions.

Ví dụ

Finding common ground helps resolve social issues in communities like Chicago.

Tìm kiếm điểm chung giúp giải quyết vấn đề xã hội ở Chicago.

Many people do not find common ground on political opinions today.

Nhiều người không tìm thấy điểm chung về ý kiến chính trị hôm nay.

Can we identify common ground during our social discussions this week?

Chúng ta có thể xác định điểm chung trong các cuộc thảo luận xã hội tuần này không?

03

Một lĩnh vực tôn trọng lẫn nhau và lợi ích chung.

An area of mutual respect and common interests.

Ví dụ

Finding common ground is essential for peaceful community discussions.

Tìm kiếm điểm chung là điều cần thiết cho các cuộc thảo luận cộng đồng hòa bình.

Many people do not see common ground in political debates.

Nhiều người không thấy điểm chung trong các cuộc tranh luận chính trị.

Can we establish common ground during our neighborhood meeting next week?

Chúng ta có thể thiết lập điểm chung trong cuộc họp khu phố tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/common ground/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, music is a for people to understand each other better regardless of their age [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Common ground

Không có idiom phù hợp