Bản dịch của từ Common knowledge trong tiếng Việt

Common knowledge

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Common knowledge (Idiom)

01

Thông tin được công chúng biết đến và chấp nhận rộng rãi.

Information that is generally known and accepted by the public.

Ví dụ

It is common knowledge that recycling helps the environment.

Mọi người đều biết rằng tái chế giúp bảo vệ môi trường.

Common knowledge about climate change is often ignored by some politicians.

Kiến thức chung về biến đổi khí hậu thường bị một số chính trị gia phớt lờ.

Is it common knowledge that social media affects mental health?

Có phải kiến thức chung rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?

02

Niềm tin hoặc sự hiểu biết được chia sẻ bởi một nhóm.

Shared beliefs or understandings held by a group.

Ví dụ

It is common knowledge that social media affects mental health significantly.

Mọi người đều biết rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần.

Common knowledge does not support the idea that isolation is beneficial.

Kiến thức chung không ủng hộ ý tưởng rằng sự cô lập là có lợi.

Is it common knowledge that community events improve social bonds?

Có phải kiến thức chung rằng các sự kiện cộng đồng cải thiện mối quan hệ xã hội không?

03

Các sự kiện hoặc khái niệm đã được xác lập rõ ràng và được công nhận rộng rãi.

Facts or concepts that are wellestablished and widely recognized.

Ví dụ

It is common knowledge that recycling helps the environment.

Ai cũng biết rằng tái chế giúp môi trường.

Common knowledge about climate change is often ignored by some people.

Kiến thức phổ biến về biến đổi khí hậu thường bị một số người bỏ qua.

Is it common knowledge that social media affects mental health?

Có phải kiến thức phổ biến rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/common knowledge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] It is that students should look up to their teachers and obey all of their instructions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] It is that the market's demand for products increases when commodities' exorbitant prices are reduced [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Common knowledge

Không có idiom phù hợp