Bản dịch của từ Common shares trong tiếng Việt

Common shares

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Common shares (Noun)

kˈɑmən ʃˈɛɹz
kˈɑmən ʃˈɛɹz
01

Cổ phiếu phổ thông thường cung cấp cho cổ đông quyền biểu quyết.

Common shares typically provide shareholders with voting rights.

Ví dụ

Many companies issue common shares to give voting rights to investors.

Nhiều công ty phát hành cổ phiếu phổ thông để cung cấp quyền biểu quyết cho nhà đầu tư.

Not all investors prefer common shares due to their risks.

Không phải tất cả nhà đầu tư đều thích cổ phiếu phổ thông do rủi ro.

Do common shares provide better voting rights than preferred shares?

Cổ phiếu phổ thông có cung cấp quyền biểu quyết tốt hơn cổ phiếu ưu đãi không?

02

Trong trường hợp thanh lý, cổ đông phổ thông được thanh toán sau khi đã thanh toán hết các khoản nợ và cổ phần ưu đãi.

In the event of liquidation common shareholders are paid after all debts and preferred shares have been satisfied.

Ví dụ

Common shares represent ownership in a company, like Apple Inc.

Cổ phiếu phổ thông đại diện cho quyền sở hữu trong một công ty, như Apple Inc.

Common shares do not guarantee payment during company liquidation.

Cổ phiếu phổ thông không đảm bảo thanh toán trong quá trình thanh lý công ty.

Are common shares more risky than preferred shares in liquidation?

Cổ phiếu phổ thông có rủi ro hơn cổ phiếu ưu đãi trong thanh lý không?

03

Một loại chứng khoán vốn đại diện cho quyền sở hữu trong một công ty.

A type of equity security that represents ownership in a corporation.

Ví dụ

Many investors buy common shares in popular companies like Apple.

Nhiều nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông của các công ty nổi tiếng như Apple.

Not all common shares provide dividends to their shareholders.

Không phải tất cả cổ phiếu phổ thông đều trả cổ tức cho cổ đông.

Do you own common shares in any social media companies?

Bạn có sở hữu cổ phiếu phổ thông của bất kỳ công ty mạng xã hội nào không?

Common shares (Noun Countable)

kˈɑmən ʃˈɛɹz
kˈɑmən ʃˈɛɹz
01

Các đơn vị cổ phiếu phổ thông riêng lẻ có thể được mua và bán trên thị trường chứng khoán.

Individual units of common shares that can be bought and sold on the stock market.

Ví dụ

Many investors buy common shares of Apple for better returns.

Nhiều nhà đầu tư mua cổ phiếu thường của Apple để có lợi nhuận tốt hơn.

Common shares do not guarantee dividends for shareholders.

Cổ phiếu thường không đảm bảo cổ tức cho cổ đông.

What are common shares traded on the New York Stock Exchange?

Cổ phiếu thường được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán New York là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/common shares/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] To begin with, there are substantial benefits to society when many countries languages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] Despite the great convenience of languages, the fact that other languages are less spoken can bring several drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Furthermore, online platforms offer opportunities for individuals to meet new people, interests, and form new friendships, transcending the limitations of physical proximity [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Common shares

Không có idiom phù hợp