Bản dịch của từ Compensate for trong tiếng Việt
Compensate for
Verb

Compensate for (Verb)
kˈɑmpənsˌeɪt fˈɔɹ
kˈɑmpənsˌeɪt fˈɔɹ
Ví dụ
Students should compensate for their lack of experience with hard work.
Học sinh nên bù đắp cho thiếu kinh nghiệm của mình bằng công việc chăm chỉ.
Not compensating for cultural differences can lead to misunderstandings in communication.
Không bồi thường cho sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp.
Do you believe that money can compensate for emotional pain in relationships?
Bạn có tin rằng tiền bạc có thể bù đắp cho đau đớn tâm lý trong mối quan hệ không?