Bản dịch của từ Compensatory education trong tiếng Việt

Compensatory education

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compensatory education (Noun)

kəmpˈɛnsətˌɔɹi ˌɛdʒəkˈeɪʃən
kəmpˈɛnsətˌɔɹi ˌɛdʒəkˈeɪʃən
01

Giáo dục được thiết kế để khắc phục những khiếm khuyết trong trình độ học vấn hoặc kỹ năng của học sinh.

Education designed to overcome deficits in a students educational background or skills

Ví dụ

Compensatory education helps low-income students improve their academic skills.

Giáo dục bù đắp giúp học sinh thu nhập thấp cải thiện kỹ năng học tập.

Many schools do not offer compensatory education programs for struggling students.

Nhiều trường không cung cấp chương trình giáo dục bù đắp cho học sinh gặp khó khăn.

Does compensatory education really benefit students from disadvantaged backgrounds?

Giáo dục bù đắp có thực sự mang lại lợi ích cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn không?

Compensatory education helps students with learning gaps succeed in school.

Giáo dục bù đắp giúp học sinh có khoảng cách học tập thành công ở trường.

Many students do not receive compensatory education in low-income areas.

Nhiều học sinh không nhận được giáo dục bù đắp ở các khu vực thu nhập thấp.

02

Các chương trình nhằm giúp học sinh có hoàn cảnh khó khăn có được các kỹ năng hoặc kiến thức cần thiết.

Programs aimed at helping disadvantaged students gain necessary skills or knowledge

Ví dụ

Compensatory education programs help low-income students succeed in school.

Chương trình giáo dục bù đắp giúp học sinh thu nhập thấp thành công trong trường.

Many schools do not offer compensatory education services for their students.

Nhiều trường không cung cấp dịch vụ giáo dục bù đắp cho học sinh.

What benefits do compensatory education programs provide to disadvantaged students?

Các chương trình giáo dục bù đắp mang lại lợi ích gì cho học sinh thiệt thòi?

Compensatory education helps low-income students improve their reading skills.

Giáo dục bù đắp giúp học sinh thu nhập thấp cải thiện kỹ năng đọc.

Compensatory education does not provide equal opportunities for all students.

Giáo dục bù đắp không cung cấp cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh.

03

Các chương trình hướng dẫn cung cấp thêm sự hỗ trợ cho học sinh chậm tiến so với bạn bè cùng trang lứa.

Instructional programs that provide additional help to students who are behind their peers

Ví dụ

Compensatory education helps students like Maria catch up in math class.

Giáo dục bù đắp giúp học sinh như Maria theo kịp lớp toán.

Many schools do not offer compensatory education for struggling students.

Nhiều trường không cung cấp giáo dục bù đắp cho học sinh gặp khó khăn.

How effective is compensatory education in improving student performance?

Giáo dục bù đắp hiệu quả như thế nào trong việc cải thiện hiệu suất học sinh?

Many schools offer compensatory education for struggling students in math.

Nhiều trường học cung cấp giáo dục bù cho học sinh gặp khó khăn trong toán.

Compensatory education does not help all students improve their grades.

Giáo dục bù không giúp tất cả học sinh cải thiện điểm số.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compensatory education cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compensatory education

Không có idiom phù hợp