Bản dịch của từ Compensatory education trong tiếng Việt
Compensatory education
Noun [U/C]

Compensatory education(Noun)
kəmpˈɛnsətˌɔɹi ˌɛdʒəkˈeɪʃən
kəmpˈɛnsətˌɔɹi ˌɛdʒəkˈeɪʃən
01
Giáo dục được thiết kế để khắc phục những khiếm khuyết trong trình độ học vấn hoặc kỹ năng của học sinh.
Education designed to overcome deficits in a students educational background or skills
Ví dụ
Ví dụ
03
Các chương trình hướng dẫn cung cấp thêm sự hỗ trợ cho học sinh chậm tiến so với bạn bè cùng trang lứa.
Instructional programs that provide additional help to students who are behind their peers
Ví dụ
