Bản dịch của từ Compilation trong tiếng Việt

Compilation

Noun [U/C]

Compilation (Noun)

kˌɑmpəlˈeiʃn̩
kˌɑmpəlˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình tạo ra thứ gì đó, đặc biệt là danh sách hoặc sách, bằng cách tập hợp thông tin được thu thập từ các nguồn khác.

The action or process of producing something especially a list or book by assembling information collected from other sources

Ví dụ

The compilation of data for the research project took weeks.

Việc biên soạn dữ liệu cho dự án nghiên cứu mất tuần.

She published a compilation of essays on social issues last year.

Cô ấy đã xuất bản một bộ sưu tập bài luận về các vấn đề xã hội năm ngoái.

The annual compilation of community events is distributed to residents.

Bản tổng kết hàng năm về sự kiện cộng đồng được phân phối cho cư dân.

02

Một vật, đặc biệt là một cuốn sách, bản ghi âm hoặc chương trình phát sóng, được ghép lại với nhau bằng cách tập hợp các mục riêng biệt trước đó.

A thing especially a book record or broadcast programme that is put together by assembling previously separate items

Ví dụ

The compilation of historical documents shed light on past events.

Sưu tập tài liệu lịch sử làm sáng tỏ về những sự kiện trong quá khứ.

The charity organization released a compilation of success stories.

Tổ chức từ thiện phát hành một sưu tập câu chuyện thành công.

The compilation of data helped researchers analyze trends in society.

Sưu tập dữ liệu giúp các nhà nghiên cứu phân tích xu hướng trong xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compilation

Không có idiom phù hợp