Bản dịch của từ Composite trong tiếng Việt

Composite

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Composite (Adjective)

kɑmpˈɑzət
kəmpˈɑzət
01

Được tạo thành từ nhiều bộ phận hoặc thành phần.

Made up of several parts or elements.

Ví dụ

The composite report included data from various sources.

Báo cáo tổng hợp bao gồm dữ liệu từ nhiều nguồn.

The composite group consisted of members from different backgrounds.

Nhóm tổng hợp gồm các thành viên từ các nền văn hóa khác nhau.

The composite index reflected a combination of economic indicators.

Chỉ số tổng hợp phản ánh sự kết hợp của các chỉ số kinh tế.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị các loài thực vật thuộc họ hoa cúc (compositae).

Relating to or denoting plants of the daisy family (compositae ).

Ví dụ

The composite flowers in the garden attracted many bees.

Những bông hoa hợp thành trong vườn thu hút nhiều ong.

The composite plant exhibition showcased various species from the family.

Triển lãm cây hợp thành trưng bày nhiều loài từ họ này.

The composite leaves of the Compositae family have distinct characteristics.

Những lá hợp thành của họ Compositae có đặc điểm riêng.

03

Liên quan đến hoặc biểu thị một trật tự kiến trúc cổ điển bao gồm các yếu tố của trật tự ionic và corinthian.

Relating to or denoting a classical order of architecture consisting of elements of the ionic and corinthian orders.

Ví dụ

The building's facade featured composite columns, blending Ionic and Corinthian styles.

Bề ngoài của tòa nhà có cột hỗn hợp, kết hợp phong cách Ionic và Corinthian.

The architect designed a composite structure for the social center's entrance.

Kiến trúc sư thiết kế một cấu trúc hỗn hợp cho lối vào trung tâm xã hội.

The museum's interior showcased a beautiful composite ceiling with intricate details.

Nội thất của bảo tàng trưng bày một trần nhà đẹp hỗn hợp với chi tiết tinh xảo.

Dạng tính từ của Composite (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Composite

Tổng hợp

More composite

Tổng hợp thêm

Most composite

Hầu hết các hợp số

Composite (Noun)

kɑmpˈɑzət
kəmpˈɑzət
01

Một loài thực vật thuộc họ cúc (compositae ).

A plant of the daisy family (compositae ).

Ví dụ

The composite flower stood out in the garden.

Bông hoa composite nổi bật trong khu vườn.

She studied the composite plant for her botany project.

Cô ấy nghiên cứu cây composite cho dự án thực vật học của mình.

The composite's petals were a vibrant yellow color.

Cánh hoa của composite có màu vàng sáng.

02

Một vật được tạo thành từ nhiều bộ phận hoặc thành phần.

A thing made up of several parts or elements.

Ví dụ

The social composite includes culture, education, and economy.

Bộ phận xã hội bao gồm văn hóa, giáo dục và kinh tế.

Understanding the social composite is crucial for community development.

Hiểu biết về bộ phận xã hội là quan trọng cho phát triển cộng đồng.

The composite of society reflects its diverse components and interactions.

Bộ phận xã hội phản ánh các thành phần và tương tác đa dạng của nó.

03

Trật tự tổng hợp của kiến trúc.

The composite order of architecture.

Ví dụ

The Composite order is a style in architecture.

Bộ mẫu Composite là một phong cách trong kiến trúc.

The building features intricate Composite columns.

Công trình có cột Composite tinh xảo.

Architects often incorporate the Composite order in historical buildings.

Kiến trúc sư thường kết hợp bộ mẫu Composite trong các công trình lịch sử.

Dạng danh từ của Composite (Noun)

SingularPlural

Composite

Composites

Composite (Verb)

kɑmpˈɑzət
kəmpˈɑzət
01

Kết hợp (hai hoặc nhiều hình ảnh) để tạo thành một hình ảnh duy nhất.

Combine (two or more images) to make a single picture.

Ví dụ

She composite photos of her friends for a birthday collage.

Cô ấy kết hợp ảnh của bạn bè để làm một bức tranh tổng hợp sinh nhật.

The artist composites various elements to create a masterpiece.

Nghệ sĩ kết hợp các yếu tố khác nhau để tạo ra một kiệt tác.

They composite the images seamlessly for the social media campaign.

Họ kết hợp các hình ảnh một cách liền mạch cho chiến dịch truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Composite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The household of a typical family might include parents, children, and grandparents living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the adjusting the lighting, and capturing the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] The stacked bar charts give a breakdown of the UK's household in two separate years, namely 1981 and 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Composite

Không có idiom phù hợp