Bản dịch của từ Comprehensive approach trong tiếng Việt

Comprehensive approach

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comprehensive approach (Noun)

kˌɑmpɹihˈɛnsɨv əpɹˈoʊtʃ
kˌɑmpɹihˈɛnsɨv əpɹˈoʊtʃ
01

Một phương pháp hoặc cách xử lý tình huống mà bao gồm hầu hết hoặc tất cả các yếu tố liên quan.

A method or way of dealing with a situation that includes all or nearly all elements involved.

Ví dụ

The city implemented a comprehensive approach to reduce homelessness effectively.

Thành phố đã thực hiện cách tiếp cận toàn diện để giảm tình trạng vô gia cư.

Many believe that a comprehensive approach is not necessary for social issues.

Nhiều người tin rằng cách tiếp cận toàn diện là không cần thiết cho các vấn đề xã hội.

Is a comprehensive approach the best solution for social inequality?

Liệu cách tiếp cận toàn diện có phải là giải pháp tốt nhất cho bất bình đẳng xã hội không?

The community adopted a comprehensive approach to reduce homelessness in 2023.

Cộng đồng đã áp dụng một cách tiếp cận toàn diện để giảm tình trạng vô gia cư vào năm 2023.

They did not use a comprehensive approach for the social welfare program.

Họ đã không sử dụng cách tiếp cận toàn diện cho chương trình phúc lợi xã hội.

02

Một kế hoạch toàn diện hoặc kỹ lưỡng nhằm giải quyết nhiều khía cạnh của một vấn đề phức tạp.

An inclusive or thorough plan designed to address various aspects of a complex issue.

Ví dụ

The city implemented a comprehensive approach to reduce homelessness in 2022.

Thành phố đã thực hiện một cách tiếp cận toàn diện để giảm tình trạng vô gia cư vào năm 2022.

A comprehensive approach does not solve social issues overnight.

Một cách tiếp cận toàn diện không giải quyết các vấn đề xã hội ngay lập tức.

Is a comprehensive approach necessary to tackle social inequality effectively?

Liệu một cách tiếp cận toàn diện có cần thiết để giải quyết bất bình đẳng xã hội không?

The community used a comprehensive approach to tackle homelessness effectively.

Cộng đồng đã sử dụng một cách tiếp cận toàn diện để giải quyết tình trạng vô gia cư.

A comprehensive approach is not always taken in social policy discussions.

Một cách tiếp cận toàn diện không phải lúc nào cũng được áp dụng trong các cuộc thảo luận về chính sách xã hội.

03

Một khung hệ thống bao quát các khía cạnh khác nhau của một vấn đề để hiểu biết và can thiệp tốt hơn.

A systematic framework that encompasses different dimensions of a problem for better understanding and intervention.

Ví dụ

The comprehensive approach helps tackle social issues like poverty effectively.

Cách tiếp cận toàn diện giúp giải quyết các vấn đề xã hội như đói nghèo hiệu quả.

A comprehensive approach is not used in all social programs.

Một cách tiếp cận toàn diện không được sử dụng trong tất cả các chương trình xã hội.

Is a comprehensive approach necessary for solving social conflicts?

Liệu cách tiếp cận toàn diện có cần thiết để giải quyết xung đột xã hội không?

The city adopted a comprehensive approach to reduce homelessness in 2023.

Thành phố đã áp dụng một cách tiếp cận toàn diện để giảm tình trạng vô gia cư vào năm 2023.

They did not use a comprehensive approach for the social welfare program.

Họ đã không sử dụng cách tiếp cận toàn diện cho chương trình phúc lợi xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/comprehensive approach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Comprehensive approach

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.