Bản dịch của từ Concision trong tiếng Việt

Concision

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concision (Noun)

kn̩sˈɪʒn̩
kn̩sˈɪʒn̩
01

(kitô giáo) cắt xén dương vật, cắt xác (dùng như một thuật ngữ mang tính luận chiến trong các thư tín của phao-lô)

(christianity) penile mutilation, emasculation (used as a polemical term in paul's epistles)

Ví dụ

Concision was a controversial practice in the early Christian community.

Sự rút ngắn là một phong tục gây tranh cãi trong cộng đồng Kitô giáo sớm.

Paul warned against concision in his letters to the Galatians.

Paul cảnh báo về sự rút ngắn trong những bức thư gửi đến người Galatians.

The debate on concision's significance in Christianity continues among scholars.

Cuộc tranh luận về ý nghĩa của sự rút ngắn trong Kitô giáo vẫn tiếp diễn giữa các học giả.

02

Cắt xén.

Mutilation.

Ví dụ

The concision of the victims was a tragic consequence of the war.

Sự tận tật của những nạn nhân là hậu quả bi kịch của chiến tranh.

The concision of the civilians left a lasting impact on society.

Sự tận tật của dân thường để lại ảnh hưởng lâu dài đối với xã hội.

The concision of innocent lives must be prevented at all costs.

Sự tận tật của các sinh mạng vô tội phải được ngăn chặn bằng mọi giá.

03

Một hình thức kiểm duyệt phương tiện truyền thông trong đó các cuộc thảo luận bị giới hạn về chủ đề trên cơ sở phân bổ thời gian phát sóng.

A form of media censorship where discussions are limited in topics on the basis of broadcast time allotments.

Ví dụ

Concision in news reports led to limited coverage of important social issues.

Sự súc tích trong các bản tin dẫn đến việc báo cáo hạn chế về các vấn đề xã hội quan trọng.

The concision in the TV program restricted in-depth analysis of societal problems.

Sự súc tích trong chương trình truyền hình hạn chế phân tích sâu về các vấn đề xã hội.

Concision on social media platforms often results in oversimplification of complex issues.

Sự súc tích trên các nền tảng truyền thông xã hội thường dẫn đến sự đơn giản hóa quá mức của các vấn đề phức tạp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concision/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concision

Không có idiom phù hợp