Bản dịch của từ Conclusively trong tiếng Việt
Conclusively

Conclusively (Adverb)
The study conclusively proved the benefits of social interaction.
Nghiên cứu đã chứng minh một cách không thể nghi ngờ về lợi ích của tương tác xã hội.
The experiment conclusively demonstrated the impact of social media on behavior.
Thử nghiệm đã một cách không thể nghi ngờ thể hiện tác động của truyền thông xã hội đối với hành vi.
The survey conclusively showed the importance of social support in communities.
Cuộc khảo sát đã một cách không thể nghi ngờ cho thấy sự quan trọng của sự hỗ trợ xã hội trong cộng đồng.
Họ từ
Từ "conclusively" là trạng từ trong tiếng Anh, có nghĩa là một cách rõ ràng, dứt khoát, không thể bị nghi ngờ. Từ này thường được sử dụng để mô tả các chứng cứ hoặc luận điểm có tính xác thực cao, dẫn đến một kết luận chắc chắn. Trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh, "conclusively" vẫn giữ nguyên hình thức và ý nghĩa. Tuy nhiên, sự khác biệt có thể xuất hiện trong ngữ cảnh sử dụng, nhưng vẫn không đáng kể.
Từ "conclusively" có nguồn gốc từ động từ La tinh "concludere", có nghĩa là "kết thúc" hay "đưa ra kết luận". Từ này được hình thành từ tiền tố "con-" (together, hoàn thành) và động từ "claudere" (đóng lại). Trong lịch sử, "conclusively" đã phát triển để chỉ một sự kết luận mang tính chất quyết định, không để lại nghi ngờ. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để diễn tả những kết quả hay lập luận chặt chẽ, rõ ràng và không thể bác bỏ trong các lĩnh vực như pháp lý và nghiên cứu khoa học.
Từ "conclusively" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong các bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong văn phong học thuật, báo cáo nghiên cứu hoặc chứng minh luận điểm, nhằm diễn tả sự kết luận rõ ràng và không gây tranh cãi về một vấn đề. Sự sử dụng của nó phổ biến trong các lĩnh vực như khoa học, triết học và pháp lý.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



