Bản dịch của từ Concurrence trong tiếng Việt

Concurrence

Noun [U/C]

Concurrence (Noun)

knkˈɝns
knkˈɝɹns
01

Thực tế có hai hoặc nhiều sự kiện hoặc hoàn cảnh xảy ra hoặc tồn tại cùng một lúc.

The fact of two or more events or circumstances happening or existing at the same time.

Ví dụ

Concurrence of social events can lead to a hectic schedule.

Sự trùng khớp của các sự kiện xã hội có thể dẫn đến lịch trình bận rộn.

She avoids concurrence of tasks to maintain work-life balance.

Cô ấy tránh sự trùng khớp của các nhiệm vụ để duy trì cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Does concurrence of social issues affect community well-being significantly?

Sự trùng khớp của các vấn đề xã hội có ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe cộng đồng không?

02

Thỏa thuận hoặc nhất quán.

Agreement or consistency.

Ví dụ

Their concurrence on the issue led to a productive discussion.

Sự đồng thuận của họ về vấn đề đã dẫn đến một cuộc thảo luận hiệu quả.

There was no concurrence among the team members during the meeting.

Không có sự đồng thuận nào giữa các thành viên nhóm trong cuộc họp.

Did you notice any concurrence in the opinions shared by the panel?

Bạn có nhận thấy bất kỳ sự đồng thuận nào trong ý kiến được chia sẻ bởi ban giám khảo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concurrence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] While modern advancements indeed bring benefits, they usher in their own set of challenges [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Concurrence

Không có idiom phù hợp