Bản dịch của từ Condemned trong tiếng Việt

Condemned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Condemned (Adjective)

kənˈdɛmd
kənˈdɛmd
01

Bị xét xử hoặc kết án hình phạt, tiêu hủy hoặc tịch thu.

Adjudged or sentenced to punishment destruction or confiscation.

Ví dụ

The condemned building was demolished last week.

Tòa nhà bị kết án đã bị phá hủy tuần trước.

The government decided to spare the condemned houses from destruction.

Chính phủ quyết định tha cho các căn nhà bị kết án khỏi phá hủy.

Are the condemned structures in the city still standing?

Các cấu trúc bị kết án ở thành phố vẫn còn đứng không?

02

Bị mắng mỏ gay gắt.

Having been sharply scolded.

Ví dụ

She felt condemned after receiving a low score on her IELTS essay.

Cô ấy cảm thấy bị lên án sau khi nhận điểm thấp cho bài luận IELTS của mình.

He was not condemned for using informal language in the IELTS speaking test.

Anh ấy không bị lên án vì sử dụng ngôn ngữ không chính thức trong bài thi nói IELTS.

Were you condemned by the examiner for not addressing the essay prompt?

Bạn đã bị lên án bởi giám khảo vì không giải quyết câu hỏi của bài luận không?

03

(của một tòa nhà) được đánh dấu chính thức là không thể ở được.

Of a building officially marked uninhabitable.

Ví dụ

The condemned building was demolished last week.

Căn nhà bị kết án đã bị phá hủy tuần trước.

Living in a condemned house is unsafe and illegal.

Sống trong một căn nhà bị kết án là không an toàn và bất hợp pháp.

Is it possible to renovate a condemned property for resale?

Có thể cải tạo một tài sản bị kết án để bán lại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/condemned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and to jail, which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Condemned

Không có idiom phù hợp