Bản dịch của từ Conduct research trong tiếng Việt

Conduct research

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conduct research (Verb)

kˈɑndəkt ɹˈisɝtʃ
kˈɑndəkt ɹˈisɝtʃ
01

Tổ chức và thực hiện một quá trình hoặc hoạt động cụ thể.

To organize and carry out a particular process or activity.

Ví dụ

Researchers conduct research on social behavior in urban areas.

Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở thành phố.

They do not conduct research on rural community issues.

Họ không tiến hành nghiên cứu về các vấn đề cộng đồng nông thôn.

Do you conduct research on social media's impact on youth?

Bạn có tiến hành nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đến thanh niên không?

Researchers conduct research on social behaviors in urban areas like New York.

Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở New York.

They do not conduct research on rural communities for this project.

Họ không tiến hành nghiên cứu về các cộng đồng nông thôn cho dự án này.

02

Để chỉ đạo hoặc dẫn dắt một dự án, điều tra, hoặc nghiên cứu cụ thể.

To direct or lead a particular project, inquiry, or study.

Ví dụ

Researchers conduct research on social behavior in urban communities.

Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội trong cộng đồng đô thị.