Bản dịch của từ Conduct research trong tiếng Việt
Conduct research
Conduct research (Verb)
Tổ chức và thực hiện một quá trình hoặc hoạt động cụ thể.
To organize and carry out a particular process or activity.
Researchers conduct research on social behavior in urban areas.
Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở thành phố.
They do not conduct research on rural community issues.
Họ không tiến hành nghiên cứu về các vấn đề cộng đồng nông thôn.
Do you conduct research on social media's impact on youth?
Bạn có tiến hành nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đến thanh niên không?
Researchers conduct research on social behaviors in urban areas like New York.
Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở New York.
They do not conduct research on rural communities for this project.
Họ không tiến hành nghiên cứu về các cộng đồng nông thôn cho dự án này.
Researchers conduct research on social behavior in urban communities.
Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội trong cộng đồng đô thị.
They do not conduct research on social issues in rural areas.
Họ không tiến hành nghiên cứu về các vấn đề xã hội ở vùng nông thôn.
Do you conduct research about social change in your studies?
Bạn có tiến hành nghiên cứu về sự thay đổi xã hội trong các nghiên cứu của bạn không?
Researchers conduct research on social behavior in urban areas like New York.
Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở New York.
They do not conduct research in rural communities for this project.
Họ không tiến hành nghiên cứu ở các cộng đồng nông thôn cho dự án này.
Hành xử theo một cách cụ thể, đặc biệt trong môi trường chuyên nghiệp hoặc học thuật.
To behave in a particular way, especially in a professional or academic context.
Researchers conduct research on social behaviors in urban environments.
Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở thành phố.
They do not conduct research on rural social issues.
Họ không tiến hành nghiên cứu về các vấn đề xã hội nông thôn.
Do you conduct research about social media's impact on youth?
Bạn có tiến hành nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đến thanh niên không?
Researchers conduct research on social behavior in urban areas like Chicago.
Các nhà nghiên cứu tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội ở Chicago.
They do not conduct research on social issues in rural communities.
Họ không tiến hành nghiên cứu về các vấn đề xã hội ở cộng đồng nông thôn.
Cụm từ "conduct research" đề cập đến hành động thực hiện một cuộc điều tra hệ thống nhằm thu thập thông tin và kiến thức về một chủ đề cụ thể. Trong tiếng Anh, "conduct" mang nghĩa là thực hiện hoặc tiến hành, còn "research" chỉ hoạt động nghiên cứu khoa học. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh trong cả phát âm lẫn hình thức viết. Cụm từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh học thuật và khoa học.