Bản dịch của từ Confronts issues trong tiếng Việt

Confronts issues

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confronts issues (Verb)

kənfɹˈʌnts ˈɪʃuz
kənfɹˈʌnts ˈɪʃuz
01

Đối mặt hoặc xử lý một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.

To face or deal with a difficult problem or situation.

Ví dụ

The community confronts issues like poverty and unemployment every day.

Cộng đồng đối mặt với các vấn đề như nghèo đói và thất nghiệp hàng ngày.

The city does not confront issues related to homelessness effectively.

Thành phố không đối mặt với các vấn đề liên quan đến người vô gia cư một cách hiệu quả.

What issues does the government confront regarding social inequality?

Chính phủ đối mặt với những vấn đề gì liên quan đến bất bình đẳng xã hội?

02

Đến đối diện trực tiếp với ai đó hoặc cái gì đó.

To come face to face with someone or something.

Ví dụ

The community confronts issues like poverty during the annual town hall meeting.

Cộng đồng đối mặt với các vấn đề như nghèo đói trong cuộc họp thị trấn hàng năm.

The organization does not confronts issues regarding discrimination in the workplace.

Tổ chức không đối mặt với các vấn đề liên quan đến phân biệt trong nơi làm việc.

How does the school confronts issues of bullying among students effectively?

Trường học đối mặt với các vấn đề bắt nạt giữa học sinh như thế nào?

03

Đối kháng hoặc thách thức trực tiếp ai đó hoặc cái gì đó.

To oppose or challenge someone or something directly.

Ví dụ

The community confronts issues like poverty and unemployment every year.

Cộng đồng đối mặt với các vấn đề như nghèo đói và thất nghiệp hàng năm.

The council does not confront issues related to housing effectively.

Hội đồng không đối mặt với các vấn đề liên quan đến nhà ở một cách hiệu quả.

How does the government confront issues of social inequality?

Chính phủ đối mặt với các vấn đề bất bình đẳng xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/confronts issues/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Confronts issues

Không có idiom phù hợp