Bản dịch của từ Conned trong tiếng Việt

Conned

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conned (Verb)

kˈɑnd
kˈɑnd
01

Thuyết phục (ai đó) làm hoặc tin điều gì đó, thường bằng cách lừa dối.

Persuade someone to do or believe something typically by use of a deception.

Ví dụ

She conned her friend into lending her money for IELTS preparation.

Cô ấy lừa bạn của mình cho mượn tiền để chuẩn bị cho IELTS.

He never conned anyone during his IELTS speaking practice sessions.

Anh ấy chưa bao giờ lừa ai trong các buổi luyện nói IELTS của mình.

Did they conned the examiner into giving them higher scores in IELTS?

Họ có lừa thẩm phán để cho họ điểm cao hơn trong IELTS không?

Dạng động từ của Conned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Con

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] This phenomenon may stem from people's need for higher wage and their increasing workload, and I firmly believe that this trend is bringing more than pros [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Conned

Không có idiom phù hợp