Bản dịch của từ Cons trong tiếng Việt
Cons

Cons (Noun)
She explained the cons of social media in her IELTS essay.
Cô ấy giải thích các hạn chế của truyền thông xã hội trong bài tiểu luận IELTS của mình.
There are not many cons to using social media for IELTS preparation.
Không có nhiều hạn chế khi sử dụng truyền thông xã hội để chuẩn bị cho IELTS.
Do you think the cons of social media outweigh the pros?
Bạn có nghĩ rằng những hạn chế của truyền thông xã hội vượt trội so với lợi ích không?
Dạng danh từ của Cons (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Con | Cons |
Cons (Verb)
(lập trình) để có được danh sách từ các khuyết điểm hoặc lồng các khuyết điểm; thêm một phần tử vào danh sách bằng cách tạo thành phần khuyết điểm của phần tử đó và danh sách; để có được một danh sách từ một danh sách nhỏ hơn bằng cách áp dụng lặp đi lặp lại kiểu bổ sung đó.
Programming to obtain a list from a cons or a nesting of conses to prepend an element to a list by forming a cons of that element and the list to obtain a list from a smaller one by repeated application of such kind of prepending.
Did you cons the new data before sending it to the server?
Bạn đã cons dữ liệu mới trước khi gửi đến máy chủ chưa?
She always cons her essay by adding more examples and details.
Cô ấy luôn cons bài luận của mình bằng cách thêm nhiều ví dụ và chi tiết hơn.
Have you cons the key points in your IELTS writing practice?
Bạn đã cons các điểm chính trong bài luyện viết IELTS của mình chưa?
Dạng động từ của Cons (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Con |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Conned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Conned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Cons |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Conning |
Họ từ
Từ "cons" là viết tắt của "consequences" hay "considerations", thường được sử dụng để chỉ những điểm bất lợi, nhược điểm trong một tình huống hoặc quyết định. Trong tiếng Anh, từ này thường được dùng trong các cuộc thảo luận để đối chiếu với "pros" (lợi ích, ưu điểm). Phiên bản Anh-Mỹ không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hoặc cách dùng, nhưng trong ngữ cảnh, "cons" có thể mang sắc thái khác nhau tùy thuộc vào lĩnh vực áp dụng, như kinh doanh hoặc lập kế hoạch.
Từ "cons" xuất phát từ tiền tố "con-" trong tiếng Latin, có nghĩa là "cùng với" hoặc "chống lại". Từ gốc "cons" thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc trong lập luận để chỉ những yếu tố tiêu cực hoặc bất lợi. Trong ngữ cảnh hiện đại, "cons" được sử dụng phổ biến để diễn tả những điểm yếu hoặc nhược điểm trong một vấn đề, quá trình hoặc quyết định, liên quan mật thiết đến nghĩa gốc của sự đối kháng hay sự so sánh.
Từ "cons" thường được sử dụng trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần viết và nói, khi thảo luận về những mặt trái hoặc nhược điểm của một vấn đề nào đó. Tần suất xuất hiện của từ này có thể cao trong các ngữ cảnh liên quan đến lập luận; ví dụ, khi phân tích lợi ích và bất lợi trong các chủ đề xã hội, kinh tế hay môi trường. Ngoài ra, "cons" cũng thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận hàng ngày và bài viết nghị luận, phản ánh sự cần thiết phải cân nhắc các yếu tố tiêu cực trong quyết định hoặc lựa chọn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
