Bản dịch của từ Cons trong tiếng Việt

Cons

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cons (Noun)

kˈɑnz
kˈɑnz
01

(lập trình) cấu trúc dữ liệu trong lisp là một cặp con trỏ, car và cdr, được sử dụng chủ yếu cho các danh sách.

Programming a data structure in lisp that is a pair of pointers car and cdr used mainly for lists.

Ví dụ

She explained the cons of social media in her IELTS essay.

Cô ấy giải thích các hạn chế của truyền thông xã hội trong bài tiểu luận IELTS của mình.

There are not many cons to using social media for IELTS preparation.

Không có nhiều hạn chế khi sử dụng truyền thông xã hội để chuẩn bị cho IELTS.

Do you think the cons of social media outweigh the pros?

Bạn có nghĩ rằng những hạn chế của truyền thông xã hội vượt trội so với lợi ích không?

Dạng danh từ của Cons (Noun)

SingularPlural

Con

Cons

Cons (Verb)

01

(lập trình) để có được danh sách từ các khuyết điểm hoặc lồng các khuyết điểm; thêm một phần tử vào danh sách bằng cách tạo thành phần khuyết điểm của phần tử đó và danh sách; để có được một danh sách từ một danh sách nhỏ hơn bằng cách áp dụng lặp đi lặp lại kiểu bổ sung đó.

Programming to obtain a list from a cons or a nesting of conses to prepend an element to a list by forming a cons of that element and the list to obtain a list from a smaller one by repeated application of such kind of prepending.

Ví dụ

Did you cons the new data before sending it to the server?

Bạn đã cons dữ liệu mới trước khi gửi đến máy chủ chưa?

She always cons her essay by adding more examples and details.

Cô ấy luôn cons bài luận của mình bằng cách thêm nhiều ví dụ và chi tiết hơn.

Have you cons the key points in your IELTS writing practice?

Bạn đã cons các điểm chính trong bài luyện viết IELTS của mình chưa?

Dạng động từ của Cons (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Con

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cons/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] This phenomenon may stem from people's need for higher wage and their increasing workload, and I firmly believe that this trend is bringing more than pros [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Cons

Không có idiom phù hợp