Bản dịch của từ Conscientious objector trong tiếng Việt

Conscientious objector

Noun [U/C]

Conscientious objector (Noun)

01

Người từ chối phục vụ trong quân đội vì niềm tin đạo đức hoặc tôn giáo.

A person who refuses to serve in the military due to moral or religious beliefs.

Ví dụ

The conscientious objector declined military service based on moral grounds.

Người từ chối tận trang vì lý do đạo đức.

The conscientious objector sought alternative civilian service opportunities.

Người từ chối tận trang tìm cơ hội làm dịch vụ dân sự khác.

The conscientious objector faced societal scrutiny for their pacifist stance.

Người từ chối tận trang đối mặt với sự phê phán của xã hội vì lập trường hòa bình.

The conscientious objector declined military service based on his beliefs.

Người từ chối tận nhiệm vụ quân sự dựa trên niềm tin của mình.

She became a conscientious objector after deep reflection on her faith.

Cô trở thành một người từ chối tận nhiệm vụ sau khi suy nghĩ sâu sắc về đức tin của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conscientious objector cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conscientious objector

Không có idiom phù hợp