Bản dịch của từ Conscious trong tiếng Việt

Conscious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conscious (Adjective)

ˈkɒn.ʃəs
ˈkɑːn.ʃəs
01

Tỉnh táo, có ý thức.

Awake, conscious.

Ví dụ

She is conscious of the importance of social responsibility.

Cô ấy nhận thức về tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội.

He made a conscious effort to volunteer at the local shelter.

Anh ấy đã cố gắng tỉnh táo để tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương.

The conscious decision to recycle helped reduce waste in the community.

Quyết định tỉnh táo tái chế đã giúp giảm lượng rác thải trong cộng đồng.

02

Nhận thức và phản ứng với môi trường xung quanh.

Aware of and responding to one's surroundings.

Ví dụ

She was conscious of the inequality in society.

Cô ấy nhận thức về sự bất bình đẳng trong xã hội.

He made a conscious effort to promote social justice.

Anh ấy đã cố gắng nhằm thúc đẩy công bằng xã hội.

Being conscious of social issues is important for change.

Nhận thức về vấn đề xã hội là quan trọng để thay đổi.

03

Có kiến thức về một cái gì đó.

Having knowledge of something.

Ví dụ

She was conscious of the importance of community service.

Cô ấy ý thức về sự quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

He made a conscious effort to reduce his carbon footprint.

Anh ấy cố gắng ý thức giảm lượng carbon của mình.

The organization promotes conscious consumerism among its members.

Tổ chức khuyến khích tiêu dùng có ý thức giữa các thành viên của mình.

04

(của một hành động hoặc cảm giác) có chủ ý và có chủ ý.

(of an action or feeling) deliberate and intentional.

Ví dụ

She made a conscious effort to recycle all her plastic waste.

Cô ấy đã cố gắng chủ đích tái chế tất cả rác thải nhựa của mình.

He was conscious of his impact on the environment.

Anh ấy đã chủ ý nhận thức về ảnh hưởng của mình đối với môi trường.

The company's conscious decision to go green was well received.

Quyết định chủ đích của công ty chuyển sang môi trường thân thiện đã được đón nhận.

Dạng tính từ của Conscious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Conscious

Có ý thức

More conscious

Ý thức hơn

Most conscious

Có ý thức nhất

Kết hợp từ của Conscious (Adjective)

CollocationVí dụ

Painfully conscious

Nhận thức đau đớn

She felt painfully conscious during the group discussion about social issues.

Cô ấy cảm thấy rất ý thức trong cuộc thảo luận nhóm về các vấn đề xã hội.

Minimally conscious

Nhận thức tối thiểu

The minimally conscious patients often need social interaction for recovery.

Các bệnh nhân có ý thức tối thiểu thường cần tương tác xã hội để hồi phục.

Terribly conscious

Cực kỳ ý thức

Many students are terribly conscious about their speaking scores in ielts.

Nhiều sinh viên rất lo lắng về điểm nói của họ trong ielts.

Fully conscious

Hoàn toàn tỉnh táo

The community is fully conscious of its environmental impact on nature.

Cộng đồng hoàn toàn nhận thức được tác động môi trường của mình đến thiên nhiên.

Vaguely conscious

Nhận thức mơ hồ

Many people were vaguely conscious of the protests in downtown chicago.

Nhiều người chỉ mơ hồ nhận thức về các cuộc biểu tình ở trung tâm chicago.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conscious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: Many consumers are becoming more environmentally and choosing products with eco-friendly packaging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] Nevertheless, I think that these qualities can be admittedly learned at school as long as the student is of self-improvement [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Armed with a comprehensive understanding of these repercussions, individuals are more likely to embrace environmentally behaviours, including refraining from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Additionally, advertising often exploits people's and subconscious desires, fears, or anxieties to emotionally connect them with the product being advertised and to encourage them to make purchases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Conscious

Không có idiom phù hợp