Bản dịch của từ Conscious sedation trong tiếng Việt

Conscious sedation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conscious sedation (Noun)

kˈɑnʃəs sədˈeɪʃən
kˈɑnʃəs sədˈeɪʃən
01

Một trạng thái do y học tạo ra, trong đó bệnh nhân tỉnh táo nhưng thư giãn và không biết về môi trường xung quanh.

A medically induced state in which the patient is awake but relaxed and unaware of their surroundings.

Ví dụ

Conscious sedation helps patients feel relaxed during dental procedures like cleanings.

Gây tê có ý thức giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái trong các thủ thuật nha khoa.

Many patients do not prefer conscious sedation for their surgeries or treatments.

Nhiều bệnh nhân không thích gây tê có ý thức cho các ca phẫu thuật.

Is conscious sedation safe for all types of medical procedures and patients?

Gây tê có ý thức có an toàn cho tất cả các thủ thuật y tế không?

02

Một kỹ thuật được sử dụng để giảm lo âu và khó chịu trong các thủ tục y tế đồng thời duy trì khả năng phản ứng của bệnh nhân với lệnh bằng lời.

A technique used to reduce anxiety and discomfort during medical procedures while maintaining the patient's ability to respond to verbal commands.

Ví dụ

Conscious sedation helps patients feel relaxed during dental procedures like root canals.

Gây tê có ý thức giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái trong các thủ thuật nha khoa như điều trị tủy.

Conscious sedation does not eliminate pain completely during minor surgeries.

Gây tê có ý thức không loại bỏ hoàn toàn cơn đau trong các ca phẫu thuật nhỏ.

Is conscious sedation safe for patients undergoing endoscopy procedures?

Gây tê có ý thức có an toàn cho bệnh nhân thực hiện nội soi không?

03

Một mức độ an thần cho phép thực hiện một số thủ tục y tế trong khi giữ cho bệnh nhân đáp ứng.

A level of sedation that allows for the performance of certain medical procedures while keeping the patient responsive.

Ví dụ

Many patients prefer conscious sedation for dental procedures at local clinics.

Nhiều bệnh nhân thích gây tê có ý thức cho các thủ tục nha khoa tại các phòng khám địa phương.

Conscious sedation does not work well for everyone during medical treatments.

Gây tê có ý thức không hiệu quả với tất cả mọi người trong các điều trị y tế.

Is conscious sedation safe for patients undergoing minor surgeries in hospitals?

Gây tê có ý thức có an toàn cho bệnh nhân thực hiện phẫu thuật nhỏ trong bệnh viện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conscious sedation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conscious sedation

Không có idiom phù hợp