Bản dịch của từ Consistent trong tiếng Việt

Consistent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consistent (Adjective)

kənˈsɪs.tənt
kənˈsɪs.tənt
01

Kiên định, trước sau như một, nhất quán.

Steadfast, consistent, consistent.

Ví dụ

She is a consistent volunteer at the local community center.

Cô ấy là một tình nguyện viên kiên định tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Consistent support from friends is crucial during difficult times.

Sự hỗ trợ liên tục từ bạn bè là rất quan trọng trong những thời điểm khó khăn.

His consistent efforts in charity work have made a positive impact.

Những nỗ lực nhất quán của anh ấy trong công việc từ thiện đã tạo ra tác động tích cực.

02

Hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách theo thời gian, đặc biệt là để đảm bảo công bằng hoặc chính xác.

Acting or done in the same way over time, especially so as to be fair or accurate.

Ví dụ

She is known for her consistent support of local charities.

Cô được biết đến với sự ủng hộ nhất quán của mình đối với các tổ chức từ thiện địa phương.

The teacher is consistent in grading assignments fairly.

Giáo viên nhất quán trong việc chấm điểm bài tập một cách công bằng.

Consistent attendance is essential for success in the program.

Đi học đều đặn là điều cần thiết để thành công trong chương trình.

03

(của một lập luận hoặc tập hợp các ý tưởng) không chứa bất kỳ mâu thuẫn logic nào.

(of an argument or set of ideas) not containing any logical contradictions.

Ví dụ

Her consistent support for the community project is truly commendable.

Sự hỗ trợ nhất quán của cô ấy dành cho dự án cộng đồng thực sự đáng khen ngợi.

The organization's consistent efforts have led to positive social change.

Những nỗ lực nhất quán của tổ chức đã dẫn đến sự thay đổi xã hội tích cực.

We need to be consistent in our approach to tackling social issues.

Chúng ta cần nhất quán trong cách tiếp cận giải quyết các vấn đề xã hội.

04

Tương thích hoặc đồng ý với một cái gì đó.

Compatible or in agreement with something.

Ví dụ

Her actions were consistent with her values.

Hành động của cô ấy phù hợp với các giá trị của cô ấy.

Their behavior was consistent with the group's norms.

Hành vi của họ phù hợp với các chuẩn mực của nhóm.

He maintained a consistent approach to social issues.

Anh ấy duy trì cách tiếp cận nhất quán đối với các vấn đề xã hội.

Dạng tính từ của Consistent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Consistent

Nhất quán

More consistent

Nhất quán hơn

Most consistent

Nhất quán nhất

Kết hợp từ của Consistent (Adjective)

CollocationVí dụ

Remain consistent

Giữ vững

Many social programs remain consistent in their goals to help communities.

Nhiều chương trình xã hội vẫn nhất quán trong mục tiêu giúp cộng đồng.

Be consistent

Có tính nhất quán

Social media platforms should be consistent in their content moderation policies.

Các nền tảng mạng xã hội nên nhất quán trong chính sách kiểm duyệt nội dung.

Stay consistent

Giữ vững

Many social media users stay consistent with their posting schedules.

Nhiều người dùng mạng xã hội giữ nhất quán với lịch đăng bài.

Seem consistent

Có vẻ nhất quán

The survey results seem consistent with previous studies on social behavior.

Kết quả khảo sát có vẻ nhất quán với các nghiên cứu trước về hành vi xã hội.

Appear consistent

Xuất hiện nhất quán

The survey results appear consistent with previous social studies conducted in 2022.

Kết quả khảo sát dường như nhất quán với các nghiên cứu xã hội trước đó vào năm 2022.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consistent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Meanwhile, imports from Japan remained at a value of approximately AU$37 million throughout the period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Additionally, large companies are the most active and most users of social media throughout the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Meanwhile, a growth was seen in the percentage of visitors who are 35 years old and older, with roughly 15% recorded in the last year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I think it is important throughout our lives to stay active, but making that a part of your life is something that should begin at a young age [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Consistent

Không có idiom phù hợp