Bản dịch của từ Constantly trong tiếng Việt

Constantly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constantly (Adverb)

kˈɑnstn̩tli
kˈɑnstn̩tli
01

(tần suất) định kỳ thường xuyên.

(frequency) recurring regularly.

Ví dụ

She constantly checks her phone for updates on social media.

Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại để cập nhật trên mạng xã hội.

They are constantly engaging with their followers on social platforms.

Họ liên tục tương tác với người theo dõi trên các nền tảng xã hội.

The social media influencer posts constantly to keep their audience engaged.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội đăng bài liên tục để giữ khán giả quan tâm.

02

(cổ) với sự kiên định; với quyết tâm; trong sự trung thành, chung thủy.

(archaic) with steadfastness; with resolve; in loyalty, faithfully.

Ví dụ

She constantly supported her community during challenging times.

Cô ấy luôn ủng hộ cộng đồng của mình trong những thời điểm khó khăn.

The volunteers worked constantly to improve the living conditions in the area.

Các tình nguyện viên làm việc không ngừng để cải thiện điều kiện sống trong khu vực.

He constantly attended meetings to stay informed about social issues.

Anh ta thường xuyên tham dự các cuộc họp để cập nhật thông tin về vấn đề xã hội.

03

Một cách liên tục; xảy ra liên tục; kiên trì.

In a constant manner; occurring continuously; persistently.

Ví dụ

She constantly checks her phone for updates on social media.

Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại để cập nhật trên mạng xã hội.

The charity organization works constantly to help those in need.

Tổ chức từ thiện làm việc liên tục để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

He is constantly involved in community service projects.

Anh ấy liên tục tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Dạng trạng từ của Constantly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Constantly

Liên tục

More constantly

Liên tục hơn

Most constantly

Liên tục nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constantly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] These days, people's workplaces are changing and evolving to meet the demands of modern society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Starting at 15% in 2003, the percentage of cinema-goers on Wednesday decreased to 9% in 2007 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] So they purchase the latest device to become a trendy person, basically in order to attract attention [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Reduced state funding in the recent decade has led scientists to be insufficiently paid and research activities to be delayed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Constantly

Không có idiom phù hợp