Bản dịch của từ Constitutional monarchy trong tiếng Việt

Constitutional monarchy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constitutional monarchy (Noun)

kɑnstɪtˈuʃənl mˈɑnəɹki
kɑnstɪtˈuʃənl mˈɑnəɹki
01

Một hệ thống chính phủ trong đó một vị vua chia sẻ quyền lực với một chính phủ được tổ chức theo hiến pháp.

A system of government in which a monarch shares power with a constitutionally organized government.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một hình thức chính phủ trong đó một vị vua hoặc nữ hoàng đóng vai trò là người đứng đầu nhà nước trong các ranh giới được thiết lập bởi hiến pháp.

A form of government whereby a king or queen acts as head of state within the boundaries set by a constitution.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một hệ thống chính trị trong đó một vị vua bị kiểm soát một phần bởi hiến pháp, luật pháp hoặc một cơ quan quốc hội.

A political system in which a monarch is partly controlled by a constitution, laws, or a parliamentary body.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constitutional monarchy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Constitutional monarchy

Không có idiom phù hợp