Bản dịch của từ Construction manager trong tiếng Việt
Construction manager
Noun [U/C]

Construction manager(Noun)
kənstɹˈʌkʃən mˈænədʒɚ
kənstɹˈʌkʃən mˈænədʒɚ
01
Một người quản lý các hoạt động xây dựng và phối hợp giữa các nhóm khác nhau và khách hàng.
An individual who manages construction activities and coordinates between different teams and clients.
Ví dụ
02
Chuyên gia phụ trách giám sát việc xây dựng một dự án từ đầu đến cuối.
A professional responsible for overseeing the construction of a project from start to finish.
Ví dụ
03
Một vai trò liên quan đến việc lập kế hoạch, phối hợp, và kiểm soát một dự án từ khi bắt đầu đến khi hoàn thành.
A role involving the planning, coordination, and control of a project from inception to completion.
Ví dụ
