Bản dịch của từ Constructive criticism trong tiếng Việt

Constructive criticism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constructive criticism (Noun)

kənstɹˈʌktɨv kɹˈɪtɨsˌɪzəm
kənstɹˈʌktɨv kɹˈɪtɨsˌɪzəm
01

Phản hồi hữu ích nhằm cải thiện công việc hoặc hành vi của ai đó.

Feedback that is helpful and aimed at improving someone's work or behavior.

Ví dụ

Constructive criticism helps improve our social skills in group discussions.

Phê bình mang tính xây dựng giúp cải thiện kỹ năng xã hội trong thảo luận nhóm.

Constructive criticism does not discourage people from participating in social events.

Phê bình mang tính xây dựng không làm nản lòng mọi người tham gia sự kiện xã hội.

Can constructive criticism enhance our understanding of social interactions?

Liệu phê bình mang tính xây dựng có thể nâng cao hiểu biết của chúng ta về các tương tác xã hội không?

02

Những nhận xét hoặc gợi ý cung cấp phương tiện để phát triển hoặc cải thiện.

Comments or suggestions that provide a means for growth or betterment.

Ví dụ

Constructive criticism helps people improve their social skills effectively.

Phê bình mang tính xây dựng giúp mọi người cải thiện kỹ năng xã hội.

Many people do not appreciate constructive criticism during social events.

Nhiều người không đánh giá cao phê bình mang tính xây dựng trong các sự kiện xã hội.

How can constructive criticism enhance our social interactions?

Làm thế nào phê bình mang tính xây dựng có thể nâng cao tương tác xã hội của chúng ta?

03

Một hình thức hướng dẫn chỉ ra những lĩnh vực cần phát triển trong khi cũng công nhận những điểm mạnh.

A form of guidance that points out areas for development while also recognizing strengths.

Ví dụ

Constructive criticism helped Maria improve her public speaking skills significantly.

Phê bình mang tính xây dựng đã giúp Maria cải thiện kỹ năng nói trước công chúng.

Constructive criticism does not mean harsh judgment; it encourages growth.

Phê bình mang tính xây dựng không có nghĩa là phán xét khắc nghiệt; nó khuyến khích sự phát triển.

Can you provide constructive criticism on my essay about social issues?

Bạn có thể đưa ra phê bình mang tính xây dựng về bài luận của tôi về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constructive criticism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Rather, I would love to work with a co-operative partner who is willing to work as a team and is not afraid of receiving [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Constructive criticism

Không có idiom phù hợp