Bản dịch của từ Consuming trong tiếng Việt

Consuming

Verb Adjective

Consuming (Verb)

kn̩sˈumɪŋ
kn̩sˈumɪŋ
01

Sử dụng hết hoặc hoàn thành một cái gì đó, đặc biệt là thời gian hoặc nguồn lực.

To use up or finish something especially time or resources.

Ví dụ

Social media is consuming more of our time each day.

Mạng xã hội đang tiêu thụ nhiều thời gian của chúng ta hơn mỗi ngày.

She consumed all her energy organizing the social event.

Cô ấy tiêu thụ toàn bộ năng lượng của mình tổ chức sự kiện xã hội.

The charity event consumed a lot of resources to organize.

Sự kiện từ thiện tiêu thụ nhiều tài nguyên để tổ chức.

Dạng động từ của Consuming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Consume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Consumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Consumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Consumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Consuming

Consuming (Adjective)

kn̩sˈumɪŋ
kn̩sˈumɪŋ
01

Ăn, uống, hoặc sử dụng một cái gì đó.

Eating drinking or using something.

Ví dụ

Consuming habits affect health.

Thói quen tiêu thụ ảnh hưởng đến sức khỏe.

Excessive consuming leads to waste.

Tiêu thụ quá mức dẫn đến lãng phí.

Consuming products sustain the economy.

Tiêu thụ sản phẩm duy trì nền kinh tế.

Dạng tính từ của Consuming (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Consuming

Đang tiêu thụ

More consuming

Tiêu hao nhiều hơn

Most consuming

Tiêu hao nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consuming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Nowadays, food travels long distances before reaching and it is therefore believed that locally grown food would bring about a number of economic and environmental benefits [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Overall, domestic activities the least water in all these nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In the past Vietnamese people used to a massive amount of meat [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In addition, transport and agriculture the lowest percentage of electricity in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Consuming

Không có idiom phù hợp