Bản dịch của từ Contacts trong tiếng Việt
Contacts

Contacts (Noun)
Số nhiều của liên hệ.
Plural of contact.
I have many contacts in the marketing industry from my internship.
Tôi có nhiều mối quan hệ trong ngành tiếp thị từ thực tập.
She does not have any contacts in the fashion world.
Cô ấy không có mối quan hệ nào trong thế giới thời trang.
Do you have any contacts for job opportunities in technology?
Bạn có mối quan hệ nào về cơ hội việc làm trong công nghệ không?
Dạng danh từ của Contacts (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Contact | Contacts |
Họ từ
Từ "contacts" trong tiếng Anh có nghĩa là những mối quan hệ hoặc sự liên lạc giữa các cá nhân. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này sử dụng tương tự, nhưng có sự khác biệt nhỏ trong ngữ cảnh. Ở Mỹ, "contacts" thường chỉ đến danh sách địa chỉ hoặc danh bạ điện thoại, trong khi ở Anh, nó có thể ám chỉ đến mối quan hệ xã hội hoặc chuyên nghiệp hơn. Từ này còn có thể mang nghĩa cụ thể trong lĩnh vực y tế, chỉ về những người có thể được liên lạc trong tình huống khẩn cấp.
Từ "contacts" có nguồn gốc từ tiếng Latin "contactus", có nghĩa là "sự chạm, sự tiếp xúc", từ động từ "contingere" (chạm vào). Trong lịch sử, từ này đã được sử dụng để diễn tả sự tiếp xúc vật lý hoặc mối liên hệ giữa các đối tượng. Ngày nay, "contacts" không chỉ ám chỉ đến sự tiếp xúc vật lý mà còn mở rộng sang các khía cạnh xã hội và công nghệ, như cách mà con người kết nối thông qua thông tin và mạng lưới xã hội.
Từ "contacts" xuất hiện khá thường xuyên trong cả bốn thành phần của kỳ thi IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường liên quan đến thông tin cá nhân hoặc mạng lưới xã hội. Trong phần Nói và Viết, "contacts" có thể được sử dụng để thảo luận về mối quan hệ và sự kết nối của con người trong các tình huống nghề nghiệp hoặc xã hội. Ngoài ra, từ này cũng phổ biến trong lĩnh vực thương mại và quảng cáo.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



