Bản dịch của từ Contemporaneously trong tiếng Việt

Contemporaneously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contemporaneously (Adverb)

kntɛmpɚˈeɪniəsli
kntɛmpəɹˈeɪniəsli
01

Trong cùng một khoảng thời gian.

In the same period of time.

Ví dụ

Many social movements occurred contemporaneously in the 1960s across America.

Nhiều phong trào xã hội diễn ra đồng thời vào những năm 1960 ở Mỹ.

Social changes did not happen contemporaneously in all regions of Vietnam.

Những thay đổi xã hội không xảy ra đồng thời ở tất cả các vùng của Việt Nam.

Did social reforms happen contemporaneously in both countries during the 1980s?

Liệu các cải cách xã hội có diễn ra đồng thời ở cả hai quốc gia trong những năm 1980 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contemporaneously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contemporaneously

Không có idiom phù hợp