Bản dịch của từ Contestation trong tiếng Việt

Contestation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contestation (Noun)

kɑntɛstˈeɪʃn
kɑntɛstˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình tranh chấp hoặc tranh luận.

The action or process of disputing or arguing.

Ví dụ

Contestation of ideas is common in social debates.

Cuộc tranh luận về ý kiến thường xuyên xảy ra trong các cuộc tranh luận xã hội.

There is little contestation about the importance of social justice.

Có rất ít cuộc tranh cãi về tầm quan trọng của công bằng xã hội.

Is contestation a healthy part of social discourse?

Liệu cuộc tranh cãi có phải là một phần lành mạnh của cuộc trò chuyện xã hội không?

Contestation (Noun Countable)

kɑntɛstˈeɪʃn
kɑntɛstˈeɪʃn
01

Một điểm hoặc vấn đề gây tranh cãi.

A disputed point or matter.

Ví dụ

The contestation over the new law was intense.

Cuộc tranh cãi về luật mới rất gay gắt.

There was no contestation regarding the election results.

Không có cuộc tranh cãi nào về kết quả bầu cử.

Is the contestation affecting community relations negatively?

Liệu cuộc tranh cãi có ảnh hưởng tiêu cực đến quan hệ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contestation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Very common on TV would include any kinds of sports events, but singing competitions are also quite popular [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Contestation

Không có idiom phù hợp