Bản dịch của từ Continental trong tiếng Việt

Continental

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continental (Adjective)

kˌɑntənˈɛnl̩
kˌɑntənˈɛntl̩
01

Hình thành hoặc thuộc về một lục địa.

Forming or belonging to a continent.

Ví dụ

The continental divide separates watersheds in North America.

Đường chia lưu lục địa phân chia lưu vực ở Bắc Mỹ.

Asia is the largest continental landmass on Earth.

Châu Á là mảng đất lục địa lớn nhất trên Trái Đất.

The continental climate in Europe varies from region to region.

Khí hậu lục địa ở châu Âu khác nhau từ vùng này sang vùng khác.

02

Liên quan đến mười ba thuộc địa ban đầu của hoa kỳ trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập của hoa kỳ.

Relating to the thirteen original colonies of the united states during the time of the american war of independence.

Ví dụ

The Continental Congress played a crucial role in American independence.

Quốc hội Lục địa đóng vai trò quan trọng trong độc lập Mỹ.

Continental soldiers faced harsh conditions during the Revolutionary War.

Những người lính lục địa phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt trong Chiến tranh Cách mạng.

The Continental Army was formed to fight against British forces.

Quân đội Lục địa được hình thành để chiến đấu chống lại lực lượng Anh.

03

Ở, từ, hoặc đặc trưng của lục địa châu âu.

In from or characteristic of mainland europe.

Ví dụ

European countries are part of the continental region.

Các nước châu Âu là một phần của khu vực lục địa.

The continental climate in France varies from region to region.

Khí hậu lục địa ở Pháp thay đổi từ vùng này sang vùng khác.

The continental breakfast at the hotel includes pastries and fruit.

Bữa sáng lục địa tại khách sạn bao gồm bánh ngọt và hoa quả.

Continental (Noun)

kˌɑntənˈɛnl̩
kˌɑntənˈɛntl̩
01

Một loại tiền giấy do quốc hội lục địa phát hành.

A piece of paper currency issued by the continental congress.

Ví dụ

The collector showcased a rare Continental from 1776.

Người sưu tập trưng bày một tờ Continental hiếm từ năm 1776.

Historians study the significance of Continentals during the American Revolution.

Nhà sử học nghiên cứu về sự quan trọng của Continentals trong Cách mạng Mỹ.

The museum displayed a collection of Continentals from different periods.

Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập các loại Continental từ các thời kỳ khác nhau.

02

Một cư dân của lục địa châu âu.

An inhabitant of mainland europe.

Ví dụ

Many continentals enjoy the vibrant culture of mainland Europe.

Nhiều người châu Âu lục thích văn hóa sôi động của châu Âu lục chính.

European continentals often gather for social events in their communities.

Người châu Âu lục thường tụ tập cho các sự kiện xã hội trong cộng đồng của họ.

The continentals in France celebrate traditional festivals with great enthusiasm.

Người châu Âu lục ở Pháp tổ chức các lễ hội truyền thống với sự phấn khích lớn.

03

Một thành viên của lục quân lục địa.

A member of the continental army.

Ví dụ

The Continental fought in the American Revolutionary War.

Lục quân chiến đấu trong Chiến tranh Cách mạng Mỹ.

General Washington led the Continentals to victory at Yorktown.

Tướng Washington dẫn đầu quân Lục chiến thắng tại Yorktown.

The Continentals were crucial in securing independence for the colonies.

Lục quân quan trọng trong việc đảm bảo độc lập cho các thuộc địa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Continental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Continental

Không có idiom phù hợp