Bản dịch của từ Continued trong tiếng Việt

Continued

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continued (Adjective)

kntˈɪnjud
kntˈɪnjud
01

(ngày) kéo dài; không ngừng nghỉ.

Dated prolonged unstopped.

Ví dụ

The continued support from volunteers helped the event succeed.

Sự hỗ trợ liên tục từ các tình nguyện viên đã giúp sự kiện thành công.

The continued protests did not change the government's decision.

Các cuộc biểu tình liên tục không thay đổi quyết định của chính phủ.

Did the continued funding improve social programs in our community?

Liệu việc tài trợ liên tục có cải thiện các chương trình xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

02

Không bị gián đoạn.

Uninterrupted.

Ví dụ

The continued support from friends helped me during difficult times.

Sự hỗ trợ liên tục từ bạn bè đã giúp tôi trong thời gian khó khăn.

Many people do not appreciate continued social interactions in their lives.

Nhiều người không đánh giá cao các tương tác xã hội liên tục trong cuộc sống.

Is there continued interest in community events like the city festival?

Có sự quan tâm liên tục đến các sự kiện cộng đồng như lễ hội thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/continued/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Yet, I agree that the benefits of English's expansion will to exceed its drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] This trend to grow as well, it will be interesting to see just how far this can until there is no attention span at all [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] This figure to climb steadily to 60% in 2000 and more than 70% in 2010 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Over the following fifteen years, the number of European travellers to rise, peaking at 400.2 million in 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Continued

Không có idiom phù hợp