Bản dịch của từ Contour trong tiếng Việt

Contour

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contour (Adjective)

kˈɑntʊɹd
kˈɑntʊɹd
01

Đã được đúc thành một hình dạng cụ thể, đặc biệt là hình dạng được thiết kế để phù hợp với một vật khác.

Having been moulded into a specific shape especially one designed to fit into something else.

Ví dụ

The contour map showed the elevation changes in the region.

Bản đồ đường viền cho thấy sự thay đổi độ cao trong khu vực.

She couldn't find the contour brush for her makeup.

Cô ấy không thể tìm thấy cọ đường viền cho trang điểm của mình.

Did you see the contour lines on the topographic map?

Bạn đã thấy các đường viền trên bản đồ địa hình chưa?

The contour design of the new park encourages community gatherings and events.

Thiết kế hình dáng của công viên mới khuyến khích các buổi họp cộng đồng.

The contour of the old benches does not fit modern social needs.

Hình dáng của những chiếc ghế cũ không phù hợp với nhu cầu xã hội hiện đại.

02

(của bản đồ hoặc sơ đồ) được đánh dấu bằng các đường đồng mức.

Of a map or diagram marked with contour lines.

Ví dụ

The contour map showed the elevation changes in the area.

Bản đồ đường đồng mức cho thấy sự thay đổi độ cao trong khu vực.

The contour lines were not clear on the diagram.

Các đường đồng mức không rõ ràng trên biểu đồ.

Is the contour representation accurate in this map?

Việc biểu diễn đồng mức có chính xác trên bản đồ này không?

The contour map shows the social classes in New York City.

Bản đồ đường đồng mức cho thấy các tầng lớp xã hội ở New York.

The contour map does not include details about income distribution.

Bản đồ đường đồng mức không bao gồm chi tiết về phân phối thu nhập.

03

(của một vùng hoặc nhiều vùng trên khuôn mặt) được trang điểm bằng phấn nền, thường là phấn nền hoặc phấn tạo khối, theo cách để làm nổi bật hoặc tôn lên hình dạng hoặc cấu trúc khuôn mặt.

Of an area or areas of the face shaded with makeup typically foundation or bronzer in such a way as to accentuate or enhance the facial shape or structure.

Ví dụ

She applied contour makeup to define her cheekbones for the party.

Cô ấy đã thoa phấn nền để định rõ gò má cho buổi tiệc.

He didn't like the contour effect on his face after the photoshoot.

Anh ấy không thích hiệu ứng tạo bóng trên khuôn mặt sau buổi chụp ảnh.

Did you learn how to contour your face for the beauty competition?

Bạn đã học cách tạo bóng cho khuôn mặt cho cuộc thi sắc đẹp chưa?

She used contour makeup to enhance her cheekbones for the party.

Cô ấy đã sử dụng trang điểm tạo khối để làm nổi bật gò má.

He did not apply contour makeup for the casual social gathering yesterday.

Anh ấy đã không trang điểm tạo khối cho buổi gặp gỡ xã hội hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contour

Không có idiom phù hợp