Bản dịch của từ Contradict trong tiếng Việt

Contradict

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contradict (Verb)

kˌɑntɹədˈɪkt
kˌɑntɹədˈɪkt
01

Phủ nhận sự thật của (một tuyên bố) bằng cách khẳng định điều ngược lại.

Deny the truth of (a statement) by asserting the opposite.

Ví dụ

She contradicted his claim during the heated social debate.

Cô đã mâu thuẫn với tuyên bố của anh ta trong cuộc tranh luận xã hội sôi nổi.

The witness will contradict the defendant's alibi in the social trial.

Nhân chứng sẽ mâu thuẫn với bằng chứng ngoại phạm của bị cáo trong phiên tòa xã hội.

It is important not to contradict official guidelines on social distancing.

Điều quan trọng là không mâu thuẫn với các hướng dẫn chính thức về cách xa xã hội.

Dạng động từ của Contradict (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contradict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contradicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contradicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contradicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contradicting

Kết hợp từ của Contradict (Verb)

CollocationVí dụ

Appear to contradict

Dường như mâu thuẫn

Her actions appear to contradict her words.

Hành động của cô ấy dường như mâu thuẫn với lời nói của cô ấy.

Seem to contradict

Dường như mâu thuẫn

His actions seem to contradict his words.

Hành động của anh ta dường như mâu thuẫn với lời nói của anh ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contradict cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may many people’s morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may many people's morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus purely on displaying works that represent the nation's culture and history, others with views affirm that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Contradict

Không có idiom phù hợp