Bản dịch của từ Contralateral trong tiếng Việt

Contralateral

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contralateral (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị phía đối diện của cơ thể với phía trên đó xảy ra một cấu trúc hoặc tình trạng cụ thể.

Relating to or denoting the side of the body opposite to that on which a particular structure or condition occurs.

Ví dụ

The contralateral side showed more improvement in the therapy sessions.

Bên đối diện cho thấy sự cải thiện nhiều hơn trong các buổi trị liệu.

The contralateral side does not always respond to treatment equally.

Bên đối diện không phải lúc nào cũng phản ứng với điều trị như nhau.

Does the contralateral side have different needs in social activities?

Bên đối diện có nhu cầu khác nhau trong các hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contralateral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contralateral

Không có idiom phù hợp