Bản dịch của từ Contrastingly trong tiếng Việt

Contrastingly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrastingly (Adverb)

kntɹˈɑstɪŋli
kntɹˈɑstɪŋli
01

Theo cách cho thấy sự khác biệt hoặc tương phản giữa hai hoặc nhiều thứ.

In a way that shows a difference or contrast between two or more things.

Ví dụ

She dressed casually, while her sister dressed contrastingly in formal attire.

Cô ấy mặc thoải mái, trong khi chị gái cô ấy mặc trái ngược với trang phục lịch lãm.

The two friends behaved contrastingly at the party, one being outgoing and the other reserved.

Hai người bạn ấy đã có hành vi trái ngược tại bữa tiệc, một người hướng ngoại và người kia kín đáo.

The siblings' personalities were contrastingly different, one being extroverted and the other introverted.

Tính cách của anh em họ đó đã trái ngược nhau, một người hướng ngoại và người kia hướng nội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contrastingly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contrastingly

Không có idiom phù hợp