Bản dịch của từ Converted to christianity trong tiếng Việt

Converted to christianity

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Converted to christianity (Verb)

kˈənvɝtɨd tˈu kɹˌɪstʃiˈænɨti
kˈənvɝtɨd tˈu kɹˌɪstʃiˈænɨti
01

Thay đổi đức tin tôn giáo của một người sang christianity.

To change one's religious faith to christianity.

Ví dụ

Many people converted to Christianity during the 19th century in Vietnam.

Nhiều người đã theo đạo Cơ đốc vào thế kỷ 19 ở Việt Nam.

Not everyone converted to Christianity during the colonial period in Asia.

Không phải ai cũng theo đạo Cơ đốc trong thời kỳ thuộc địa ở châu Á.

Did many Vietnamese convert to Christianity in the 20th century?

Có nhiều người Việt Nam theo đạo Cơ đốc trong thế kỷ 20 không?

02

Khiến ai đó chấp nhận christianity là tôn giáo của họ.

To cause someone to accept christianity as their religion.

Ví dụ

Many people converted to Christianity during the Great Awakening in 1730s.

Nhiều người đã theo đạo Cơ đốc trong Đại Phục hưng vào những năm 1730.

Not everyone converted to Christianity in the early colonial period.

Không phải ai cũng theo đạo Cơ đốc trong thời kỳ thuộc địa đầu tiên.

Did many Native Americans convert to Christianity in the 19th century?

Nhiều người bản địa có theo đạo Cơ đốc trong thế kỷ 19 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/converted to christianity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Converted to christianity

Không có idiom phù hợp