Bản dịch của từ Convinced trong tiếng Việt

Convinced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convinced (Adjective)

knvˈɪnst
knvˈɪnst
01

Ở trạng thái tin tưởng, đặc biệt là từ bằng chứng nhưng không nhất thiết.

In a state of believing especially from evidence but not necessarily.

Ví dụ

Many people are convinced that social media affects mental health negatively.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

She is not convinced about the effectiveness of online social campaigns.

Cô ấy không tin vào hiệu quả của các chiến dịch xã hội trực tuyến.

Are you convinced that community service improves social skills among youth?

Bạn có tin rằng dịch vụ cộng đồng cải thiện kỹ năng xã hội của thanh niên không?

Dạng tính từ của Convinced (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Convinced

Đã thuyết phục

More convinced

Bị thuyết phục hơn

Most convinced

Bị thuyết phục nhất

Kết hợp từ của Convinced (Adjective)

CollocationVí dụ

Utterly convinced

Hoàn toàn tin vào

I am utterly convinced that social media is beneficial for communication.

Tôi hoàn toàn tin rằng mạng xã hội có ích cho giao tiếp.

Completely convinced

Hoàn toàn tin

She was completely convinced that social media is harmful.

Cô ấy hoàn toàn tin rằng mạng xã hội có hại.

Deeply convinced

Sâu sắc tin

I am deeply convinced that social media has a huge impact.

Tôi tin chắc rằng mạng xã hội có ảnh hưởng lớn.

Not altogether convinced

Không hoàn toàn tin

I am not altogether convinced that social media is beneficial.

Tôi không hoàn toàn tin rằng mạng xã hội có ích.

Almost convinced

Hầu như thuyết phục

I was almost convinced that social media is harmful.

Tôi đã gần như tin rằng mạng xã hội có hại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/convinced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] In conclusion, although practical skills have their merits, I am that schools should primarily focus on academic success and passing examinations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Therefore, I am that encouraging migration to suburban and rural areas is a better solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] I do not entirely deny this belief; however, I find myself more of the fact that we cannot have them both [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] However, I am that private healthcare, despite being associated with certain drawbacks, brings about more significant benefits for people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Convinced

Không có idiom phù hợp