Bản dịch của từ Cooked just right trong tiếng Việt
Cooked just right

Cooked just right (Phrase)
The steak at Joe's Grill was cooked just right for our dinner.
Bít tết tại Joe's Grill được nấu vừa đúng cho bữa tối của chúng tôi.
The pasta was not cooked just right, so we sent it back.
Mì không được nấu vừa đúng, vì vậy chúng tôi đã trả lại.
Was the chicken cooked just right for the party guests last night?
Gà có được nấu vừa đúng cho khách mời bữa tiệc tối qua không?
The steak was cooked just right for the dinner party last night.
Miếng bít tết được nấu chín vừa phải cho bữa tiệc tối qua.
The pasta was not cooked just right; it was too mushy.
Mì không được nấu chín vừa phải; nó quá nhão.
Was the chicken cooked just right for the family gathering today?
Gà có được nấu chín vừa phải cho buổi họp mặt gia đình hôm nay không?
Thích hợp để ăn sau khi nấu chín đúng cách
Suitable for consumption after proper cooking
This dish is cooked just right for our social gathering tonight.
Món ăn này được nấu vừa đúng cho buổi gặp gỡ xã hội tối nay.
The food was not cooked just right at the last event.
Thức ăn đã không được nấu vừa đúng tại sự kiện trước.
Is the steak cooked just right for the dinner party?
Bít tết có được nấu vừa đúng cho bữa tiệc tối không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp