Bản dịch của từ Coolness trong tiếng Việt

Coolness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coolness (Noun)

kˈulnəs
kˈulnəs
01

(đếm được) kết quả hoặc sản phẩm của sự mát mẻ, tức là lạnh.

Countable the result or product of being cool ie chilly.

Ví dụ

The coolness of the evening made the party enjoyable for everyone.

Sự mát mẻ của buổi tối làm cho bữa tiệc trở nên thú vị cho mọi người.

The coolness in summer is rare in many cities like Phoenix.

Sự mát mẻ vào mùa hè là hiếm ở nhiều thành phố như Phoenix.

Is the coolness of this café inviting for social gatherings?

Liệu sự mát mẻ của quán cà phê này có thu hút cho các buổi gặp gỡ không?

02

Thờ ơ; thiếu niềm đam mê hoặc sự quan tâm.

Indifference lack of passion or interest.

Ví dụ

His coolness during the debate surprised everyone in the audience.

Sự thờ ơ của anh ấy trong cuộc tranh luận khiến mọi người bất ngờ.

She did not show any coolness towards the heated discussion.

Cô ấy không thể hiện sự thờ ơ nào đối với cuộc thảo luận căng thẳng.

Do you think her coolness affects her social interactions?

Bạn có nghĩ rằng sự thờ ơ của cô ấy ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội không?

03

(từ lóng, không đếm được) trạng thái mát mẻ, tức là tốt hoặc dễ chịu.

Slang uncountable the state of being cool ie good or pleasing.

Ví dụ

Her coolness impressed everyone at the party last Saturday night.

Sự ngầu của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại bữa tiệc tối thứ Bảy.

His coolness did not help him make new friends at school.

Sự ngầu của anh ấy không giúp anh ấy kết bạn mới ở trường.

What makes someone’s coolness in social situations, like parties?

Điều gì làm nên sự ngầu của một người trong các tình huống xã hội, như bữa tiệc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coolness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The purified water is then pumped through electric heaters and a pipe to a separate device where carbonation occurs [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] But experiences are also like concert tickets or travel vouchers [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For the most part, young people my age care more about fashion and looking [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] During this stage, the water is heated and runs through a pipe before carbon dioxide is added, creating carbonated water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020

Idiom with Coolness

Không có idiom phù hợp