Bản dịch của từ Coral trong tiếng Việt

Coral

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coral(Noun)

kˈɔɹl̩
kˈɑɹl̩
01

Trứng chưa được thụ tinh của tôm hùm hoặc sò điệp, được dùng làm thực phẩm và có màu đỏ khi nấu chín.

The unfertilized roe of a lobster or scallop, which is used as food and becomes reddish when cooked.

Ví dụ
02

Một loài sống chung ít vận động ở vùng biển nhiệt đới và ấm áp, có bộ xương bằng đá vôi, sừng hoặc mềm. Hầu hết san hô là thuộc địa và nhiều loài dựa vào sự hiện diện của tảo xanh trong các mô của chúng để lấy năng lượng từ ánh sáng mặt trời.

A sedentary coelenterate of warm and tropical seas, with a calcareous, horny, or soft skeleton. Most corals are colonial and many rely on the presence of green algae in their tissues to obtain energy from sunlight.

Ví dụ
03

Một chất đá cứng được tiết ra bởi một số coelenterates ở biển như một bộ xương bên ngoài, thường tạo thành các rạn san hô lớn ở vùng biển ấm áp.

A hard stony substance secreted by certain marine coelenterates as an external skeleton, typically forming large reefs in warm seas.

coral tiếng việt là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Coral (Noun)

SingularPlural

Coral

Corals

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ