Bản dịch của từ Coral trong tiếng Việt

Coral

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coral (Noun)

kˈɔɹl̩
kˈɑɹl̩
01

Trứng chưa được thụ tinh của tôm hùm hoặc sò điệp, được dùng làm thực phẩm và có màu đỏ khi nấu chín.

The unfertilized roe of a lobster or scallop, which is used as food and becomes reddish when cooked.

Ví dụ

Jane ordered lobster with coral for her birthday dinner.

Jane đã gọi món tôm hùm với san hô cho bữa tối sinh nhật của cô ấy.

The restaurant served scallops topped with coral as an appetizer.

Nhà hàng phục vụ món khai vị là sò điệp phủ san hô.

During the social event, guests enjoyed dishes featuring coral as a delicacy.

Trong sự kiện giao lưu, các vị khách đã thưởng thức các món ăn có san hô như một món ngon.

02

Một loài sống chung ít vận động ở vùng biển nhiệt đới và ấm áp, có bộ xương bằng đá vôi, sừng hoặc mềm. hầu hết san hô là thuộc địa và nhiều loài dựa vào sự hiện diện của tảo xanh trong các mô của chúng để lấy năng lượng từ ánh sáng mặt trời.

A sedentary coelenterate of warm and tropical seas, with a calcareous, horny, or soft skeleton. most corals are colonial and many rely on the presence of green algae in their tissues to obtain energy from sunlight.

Ví dụ

The coral reefs in Australia support a diverse marine ecosystem.

Rạn san hô ở Úc hỗ trợ một hệ sinh thái biển đa dạng.

The destruction of coral habitats affects various marine species.

Sự phá hủy môi trường sống của san hô ảnh hưởng đến nhiều loài biển.

Coral bleaching is a serious threat to the health of oceans.

Việc san hô mất màu là một mối đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe của đại dương.

03

Một chất đá cứng được tiết ra bởi một số coelenterates ở biển như một bộ xương bên ngoài, thường tạo thành các rạn san hô lớn ở vùng biển ấm áp.

A hard stony substance secreted by certain marine coelenterates as an external skeleton, typically forming large reefs in warm seas.

Ví dụ

The coral reefs in Australia attract many tourists every year.

Rặng san hô ở Úc thu hút nhiều du khách mỗi năm.

The destruction of coral habitats endangers marine biodiversity.

Sự phá hủy môi trường sống của san hô đe dọa sự đa dạng sinh học biển.

The study of coral bleaching is crucial for environmental conservation.

Nghiên cứu về sự phai màu của san hô là rất quan trọng cho bảo tồn môi trường.

Dạng danh từ của Coral (Noun)

SingularPlural

Coral

Corals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant reefs and tropical fish will leave you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The underwater world here is absolutely breathtaking, with colourful reefs and exotic marine life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The vibrant reefs and colourful tropical fish surrounded me, creating a spectacle of beauty and wonder [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Coral

Không có idiom phù hợp