Bản dịch của từ Cornwall trong tiếng Việt
Cornwall
Noun [U/C]
Cornwall (Noun)
kˈɔɹnwɔl
kˈɑɹnwɑl
Ví dụ
Cornwall is known for its beautiful beaches and vibrant culture.
Cornwall nổi tiếng với những bãi biển đẹp và văn hóa sôi động.
Cornwall does not have a large population compared to other regions.
Cornwall không có dân số lớn so với các vùng khác.
Is Cornwall a popular destination for social events and festivals?
Cornwall có phải là điểm đến phổ biến cho các sự kiện xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cornwall
Không có idiom phù hợp