Bản dịch của từ Correct sentence trong tiếng Việt
Correct sentence
Correct sentence (Noun)
Một cách sắp xếp ngữ pháp của các từ truyền đạt ý nghĩa.
A grammatical arrangement of words that conveys meaning.
The teacher praised Maria for writing a correct sentence in class.
Giáo viên khen Maria vì đã viết một câu đúng trong lớp.
Tom did not understand how to form a correct sentence.
Tom không hiểu cách tạo thành một câu đúng.
Can you give me an example of a correct sentence?
Bạn có thể cho tôi một ví dụ về một câu đúng không?
Một tuyên bố chính xác hoặc phù hợp với sự thật.
A statement that is accurate or in accordance with facts.
Her answer was a correct sentence about social media usage in 2023.
Câu trả lời của cô ấy là một câu đúng về việc sử dụng mạng xã hội năm 2023.
His response was not a correct sentence regarding social issues today.
Phản hồi của anh ấy không phải là một câu đúng về các vấn đề xã hội hôm nay.
Is this a correct sentence about the impact of social networks?
Đây có phải là một câu đúng về tác động của mạng xã hội không?
The teacher praised Maria for writing a correct sentence about friendship.
Giáo viên khen Maria vì đã viết một câu đúng về tình bạn.
John did not understand how to create a correct sentence for his essay.
John không hiểu cách tạo một câu đúng cho bài luận của mình.
Can you give an example of a correct sentence about social issues?
Bạn có thể đưa ra một ví dụ về câu đúng về các vấn đề xã hội không?