Bản dịch của từ Correlated trong tiếng Việt

Correlated

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correlated (Adjective)

01

Liên quan hoặc phụ thuộc lẫn nhau.

Related to or dependent on one another.

Ví dụ

Income and education levels are correlated in many developed countries.

Mức thu nhập và trình độ học vấn có mối liên hệ ở nhiều quốc gia phát triển.

Social media use is not correlated with increased happiness levels.

Việc sử dụng mạng xã hội không có mối liên hệ với mức độ hạnh phúc tăng lên.

Are job satisfaction and employee retention correlated in your opinion?

Theo bạn, sự hài lòng trong công việc và việc giữ chân nhân viên có mối liên hệ không?

02

Hiển thị mối quan hệ thống kê giữa hai hoặc nhiều biến.

Showing a statistical relationship between two or more variables.

Ví dụ

Income and education levels are correlated in many social studies.

Thu nhập và trình độ học vấn có mối liên hệ trong nhiều nghiên cứu xã hội.

High crime rates are not correlated with increased police presence.

Tỷ lệ tội phạm cao không có mối liên hệ với sự hiện diện của cảnh sát.

Are poverty and health outcomes correlated in urban areas?

Liệu nghèo đói và kết quả sức khỏe có mối liên hệ ở khu vực đô thị không?

03

Có mối quan hệ hoặc kết nối lẫn nhau.

Having a mutual relationship or connection.

Ví dụ

Higher education levels are correlated with better job opportunities in society.

Trình độ giáo dục cao có mối liên hệ với cơ hội việc làm tốt hơn.

Social media use is not correlated with increased happiness among teenagers.

Việc sử dụng mạng xã hội không có mối liên hệ với sự hạnh phúc của thanh thiếu niên.

Are income levels correlated with access to healthcare in urban areas?

Các mức thu nhập có mối liên hệ với việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe ở khu vực đô thị không?

Correlated (Verb)

kˈɔɹəleɪtəd
kˈɔɹəleɪtəd
01

Ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó một cách lẫn nhau.

To affect or be affected by something in a mutual way.

Ví dụ

Higher education levels are correlated with better job opportunities in society.

Trình độ giáo dục cao có mối liên hệ với cơ hội việc làm tốt hơn.

Low income is not correlated with high happiness in urban areas.

Thu nhập thấp không có mối liên hệ với hạnh phúc cao ở khu vực đô thị.

Are crime rates correlated with unemployment levels in major cities?

Tỷ lệ tội phạm có mối liên hệ với tỷ lệ thất nghiệp ở các thành phố lớn không?

02

Để thiết lập hoặc chứng minh mối liên hệ hoặc mối tương quan.

To establish or demonstrate a connection or correlation.

Ví dụ

Studies show that income and education levels are correlated in society.

Các nghiên cứu cho thấy thu nhập và trình độ học vấn có mối liên hệ trong xã hội.

Higher crime rates are not always correlated with poverty levels.

Tỷ lệ tội phạm cao không phải lúc nào cũng có mối liên hệ với mức độ nghèo đói.

Are social media usage and mental health correlated among teenagers?

Sử dụng mạng xã hội và sức khỏe tâm thần có mối liên hệ với nhau ở thanh thiếu niên không?

03

Để chỉ ra rằng có mối quan hệ giữa hai biến.

To show that there is a relationship between two variables.

Ví dụ

Studies correlated education level with income in many social surveys.

Các nghiên cứu liên kết trình độ học vấn với thu nhập trong nhiều khảo sát xã hội.

They did not find that happiness correlated with wealth in their research.

Họ không tìm thấy rằng hạnh phúc liên kết với sự giàu có trong nghiên cứu của họ.

Does social media usage correlate with mental health issues among teenagers?

Việc sử dụng mạng xã hội có liên quan đến các vấn đề sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên không?

Dạng động từ của Correlated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Correlate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Correlated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Correlated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Correlates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Correlating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/correlated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often with more experienced, patient, and emotionally mature parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Some experts think that the growth in economic wealth of a rich country does not with any increase in its citizens' life satisfaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In fact, the consumption of energy generated from fossil fuel tends to accelerate in direct with the growth of the world population [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In conclusion, I believe that social skills have a strong with career success as they can not only help a person integrate but also facilitate their working process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020

Idiom with Correlated

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.